Patch up là gì? Tất tần tật về Patch up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Patch up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Patch up
I. Định nghĩa Patch up
Patch up: Khắc phục hoặc làm cho mọi thứ tốt hơn / Cho người bị thương điều trị y tế cơ bản
Patch up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ chính: patch (vá, sửa chữa)
-
Giới từ/phó từ: up (hoàn tất, trọn vẹn, khôi phục)
→ Patch up có 2 nghĩa phổ biến:
-
Sửa chữa tạm thời một đồ vật, vết thương, hay tình huống
-
Hàn gắn mối quan hệ giữa hai người sau khi có xung đột
Ví dụ:
I tried to PATCH things UP after the argument, but they wouldn't speak to me. Tôi cố gắng để khắc phục mọi thứ tốt lên sau cuộc tranh luận, nhưng họ không nói chuyện với tôi.
After the accident, they PATCHED her UP and sent her to hospital. Sau tai nạn, họ điều trị bằng phương pháp ý tế cơ bản cho cô ấy và đưa cô ấy đến bệnh viện.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Patch up
1. Cấu trúc
-
patch up + something → sửa tạm, vá lại cái gì
-
patch things up (with someone) → làm hòa, hàn gắn mối quan hệ
2. Cách sử dụng
-
Dùng khi muốn sửa tạm vật gì đó để nó dùng được, dù không hoàn hảo
-
Dùng khi làm hòa, giải quyết mâu thuẫn giữa người với người (bạn bè, người yêu, đồng nghiệp...)
Ví dụ:
-
He patched up the hole in his jeans with a piece of cloth.
→ Anh ấy vá tạm cái lỗ trên quần jeans bằng một mảnh vải. -
They managed to patch up their friendship after the argument.
→ Họ đã hàn gắn tình bạn sau cuộc cãi vã. -
The doctor patched up his wound quickly.
→ Bác sĩ sơ cứu vết thương của anh ấy một cách nhanh chóng. -
Let’s try to patch things up before the meeting.
→ Hãy cố gắng làm hòa trước cuộc họp. -
She patched up the tire so we could keep driving.
→ Cô ấy vá tạm lốp xe để chúng tôi có thể tiếp tục lái xe.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Patch up
1. Từ đồng nghĩa
-
fix → sửa
They fixed the broken chair.
→ Họ sửa chiếc ghế bị hỏng. -
reconcile → hòa giải
They reconciled after years of not speaking.
→ Họ làm hòa sau nhiều năm không nói chuyện. -
make up (with someone) → làm hòa
She made up with her sister after the fight.
→ Cô ấy làm hòa với em gái sau cuộc cãi nhau.
2. Từ trái nghĩa
-
break / damage → làm hỏng
He broke the radio instead of fixing it.
→ Anh ấy làm hỏng cái radio thay vì sửa. -
fall out (with someone) → cãi nhau, bất hòa
They fell out over money issues.
→ Họ cãi nhau vì vấn đề tiền bạc. -
ruin → phá hủy, làm hỏng hoàn toàn
The argument ruined their friendship.
→ Cuộc cãi vã đã phá hỏng tình bạn của họ.
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)