Make for là gì? Tất tần tật về Make for
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Make for từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Make for
I. Định nghĩa Make for
Make for: Đi theo một hướng nhất định / Đưa ra kết quả hay tình huống
Make for là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
make (động từ): hướng đến, di chuyển đến, tạo nên
-
for (giới từ): chỉ hướng hoặc mục tiêu
→ Kết hợp: make for có 2 nghĩa chính:
-
(1) Di chuyển về phía, hướng về đâu đó
-
(2) Góp phần tạo nên kết quả nào đó
Ví dụ:
We MADE FOR home when it started raining. Chúng tôi đi thẳng về nhà khi trời bắt đầu mưa.
The low quality of the service MADE FOR a lot of dissatisfaction. Chất lượng phục vụ thấp gây ra nhiều sự không hài lòng.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Make for
1. Cấu trúc + Cách dùng
Nghĩa 1: Hướng tới, di chuyển tới đâu
→ Dùng khi nói ai đó đi về phía một nơi nào đó
Cấu trúc: S + make(s)/made + for + place/direction
Nghĩa 2: Dẫn đến, tạo ra kết quả gì
→ Dùng khi nói điều gì đó góp phần gây ra hoặc tạo nên kết quả cụ thể
Cấu trúc: S + make(s)/made + for + result/consequence
2. Ví dụ
-
After the show, we made for the exit.
→ Sau buổi diễn, chúng tôi đi về phía cửa ra. -
He made for the door as soon as he heard the alarm.
→ Anh ta chạy ngay về phía cửa khi nghe thấy chuông báo động.
-
His honesty makes for a great leader.
→ Sự trung thực của anh ấy tạo nên một người lãnh đạo tuyệt vời. -
Good teamwork makes for better results.
→ Làm việc nhóm tốt dẫn đến kết quả tốt hơn. -
A soft bed makes for a good night’s sleep.
→ Một chiếc giường êm ái giúp bạn ngủ ngon.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Make for
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
head toward (Nghĩa 1) | They headed toward the station. | Họ đi về phía nhà ga. |
contribute to (Nghĩa 2) | Hard work contributes to success. | Làm việc chăm chỉ góp phần vào thành công. |
lead to (Nghĩa 2) | This mistake could lead to serious problems. | Lỗi này có thể dẫn đến vấn đề nghiêm trọng. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
move away from (Nghĩa 1) | He moved away from the crowd. | Anh ấy rời xa đám đông. |
prevent (Nghĩa 2) | Good planning prevents failure. | Lập kế hoạch tốt giúp tránh thất bại. |
block (Nghĩa 2) | Poor communication can block progress. | Giao tiếp kém có thể cản trở tiến độ. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)