Get in là gì? Tất tần tật về get in
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Get in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Get in
I. Định nghĩa Get in
get in: Sắp xếp cho ai đó làm việc trong nhà bạn/ Đến/ Về nhà/ Lên xe ô tô hoặc taxi/ Mua đồ tiếp tế/ Đến trường, cơ quan, nhà/ Vào một tòa nhà/ Được bầu cử/ Thành công nói hoặc làm gì đó/ Được nhận vào 1 trường, câu lạc bộ,.../ Đem gì vào bên trong một khu vực/ Đề trình, nộp đơn/ Trả tiền đồ uống
Get in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, cấu tạo gồm:
Get: Động từ, mang nghĩa nhận hoặc đạt được.
In: Giới từ, chỉ sự di chuyển vào bên trong, đến một nơi hoặc không gian.
→ Get in có thể mang các nghĩa sau:
- Vào một nơi, không gian, ví dụ như vào trong một tòa nhà, phòng, xe, v.v.
- Đạt được vị trí hoặc cơ hội (như vào được một đội tuyển, trường học, v.v.).
- Đến nơi (thường dùng trong bối cảnh di chuyển).
Ví dụ:
The air conditioning has broken down; we'll have to GET a technician IN to fix it. (Điều hòa bị hỏng, chúng tôi đã sắp xếp cho một thợ máy đến để sửa.)
Her plane GETS IN at 2am. (Máy bay của cô ấy đến lúc hai giờ sáng.)
She didn't GET IN till well after twelve o'clock because she'd been out for a few drinks with her mates. (Cô ấy không về nhà sau 12 giờ vì cố ấy đã uống thêm vài chén nữa với bạn.)
The taxi pulled up and we GOT IN. (Xe taxi tấp vào lề và chúng tôi lên xe.)
We need to GET some coffee IN; we're completely out. (Chúng ta cần mua thêm cà phê, chúng ta đã dùng hết mất rồi.)
I GOT IN late today because the train broke down. (Tôi đến trường muộn hôm nay vì tàu điện bị hỏng.)
I borrowed her pass to GET IN. (Tôi mượn mật khẩu của cô ấy để vào tòa nhà.)
The government GOT IN with a very small majority. (Chính phủ được bầu cử với một lượng rất nhỏ.)
I couldn't GET a word IN throughout the meeting. (Tôi không thể nói được một từ nào trong suốt buổi họp.)
He did badly in the entrance exam and didn't GET IN. (Anh ấy làm bài thi đầu vào rất kém nên không được nhận vào làm.)
It's raining; I'd better GET the washing IN. (Trời đang mưa, tôi nên mang quần áo giặt vào trong.)
We have to GET the forms IN by the end of this week. (Chúng tôi phải nộp đơn này trước cuối tuần.)
He GOT the drinks IN. (Ấy trả tiền đồ uống của mình.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Get in
1. Cấu trúc
*) Get in + to + Noun (vào nơi, không gian)
*) Get in + Verb-ing (có thể dùng để diễn tả hành động hoặc kết quả đạt được)
Ví dụ: "I need to get in the house before it rains." (Tôi cần vào nhà trước khi trời mưa.)
2. Cách sử dụng
Get in được dùng khi bạn nói về hành động di chuyển vào bên trong một nơi nào đó hoặc vào được một vị trí nhất định. Nó cũng có thể chỉ sự đến nơi hoặc đạt được điều gì đó.
Ví dụ:
-
"We need to get in the car quickly; we’re running late."
(Chúng ta cần vào xe nhanh chóng; chúng ta đang bị trễ.) -
"She got in the house just before the storm started."
(Cô ấy vào nhà ngay trước khi cơn bão bắt đầu.) -
"He finally got in after waiting for an hour."
(Anh ấy cuối cùng đã vào sau khi chờ đợi một giờ.) -
"I hope to get into Harvard next year."
(Tôi hy vọng sẽ vào được Đại học Harvard vào năm sau.) -
"The bus just got in, and everyone is getting off now."
(Xe buýt vừa đến, và mọi người đang xuống bây giờ.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Get in
1. Từ đồng nghĩa
Enter: Vào, bước vào.
Arrive: Đến nơi.
Join: Tham gia, gia nhập.
2. Từ trái nghĩa
Get out: Ra ngoài.
Leave: Rời đi.
Exit: Lối ra, thoát ra.
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)