Get along with là gì? Tất tần tật về get along with

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Get along with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 55 07/03/2025


Get along with

I. Định nghĩa Get along with

get along with: Có quan hệ tốt với ai đó/ Xử lý

Get along with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, ,cấu tạo gồm các thành phần:

Get: Động từ chính, có nghĩa là đạt được, làm cho hoặc di chuyển đến.

Along: Trạng từ, có nghĩa là cùng nhau, hòa thuận, tiến triển.

With: Giới từ, chỉ mối quan hệ hoặc sự tương tác với ai đó.

Get along with dùng để chỉ việc hòa hợp, có mối quan hệ tốt với ai đó hoặc làm việc tốt cùng với ai đó.

Ví dụ:

I don't GET ALONG WITH my sister- we have nothing in common. (Tôi không thân với chị của mình, chúng tôi không có điểm chung.)

How are you GETTING ALONG WITH the training course? (Bạn sẽ xử lí khóa đào tạo ấy như thế nào?)

II. Cấu trúc và cách sử dụng Get along with

1. Cấu trúc

Get along with + (someone)

(Hòa hợp, có mối quan hệ tốt với ai đó)

2. Cách sử dụng

Get along with thường được dùng để nói về quan hệ giữa người với người. Nó chỉ rằng hai người hoặc một nhóm người có thể tương tác tốt với nhau, không có mâu thuẫn, và hòa hợp trong công việc, cuộc sống.

Ví dụ:

  • I get along with all of my coworkers.
    (Tôi hòa hợp với tất cả các đồng nghiệp của mình.)

  • Do you get along with your neighbors?
    (Bạn có hòa thuận với những người hàng xóm không?)

  • She doesn't get along with her boss because of their different work styles.
    (Cô ấy không hòa hợp với sếp của mình vì phong cách làm việc khác nhau.)

  • We get along so well that we’ve been friends for years.
    (Chúng tôi hòa hợp đến mức đã là bạn bè nhiều năm rồi.)

  • I’m not sure how I’ll get along with the new team members.
    (Tôi không chắc mình sẽ hòa hợp thế nào với các thành viên mới trong nhóm.)

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Get along with

1. Từ đồng nghĩa

Get on with (hòa hợp với, làm việc tốt với)

Be on good terms with (có mối quan hệ tốt với)

Be friendly with (thân thiện với)

2. Từ trái nghĩa

Fall out with (cãi vã, bất hòa với)

Disagree with (bất đồng ý kiến với)

Have a bad relationship with (có mối quan hệ xấu với)

1 55 07/03/2025


Xem thêm các chương trình khác: