Make up for là gì? Tất tần tật về Make up for
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Make up for từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Make up for
I. Định nghĩa Make up for
Make up for: Bồi thường
Make up for là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
make (động từ): làm, tạo ra
-
up (trạng từ): hoàn thành, kết thúc
-
for (giới từ): vì, cho, bù đắp cho
→ Make up for dùng để chỉ hành động bù đắp cho hoặc sửa chữa một thiếu sót, khuyết điểm, lỗi lầm hoặc một việc chưa hoàn thành. Cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ công việc đến quan hệ cá nhân.
Ví dụ:
I sent her a present to try to MAKE UP FOR my rude behaviors. Tôi gửi cho cô ấy một món quà để cố gắng bồi thường cho những hành động khiếm nhã của tôi.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Make up for
1. Cấu trúc
S + make(s) + up for + (noun/verb-ing)
2. Cách sử dụng
-
"Make up for" được dùng khi bạn muốn bù đắp cho một thiếu sót, khuyết điểm, hoặc một hành động chưa hoàn thành.
-
Cụm từ này cũng có thể dùng để chỉ việc đền bù cho một lỗi lầm.
Ví dụ:
-
She worked extra hours to make up for the time she missed.
→ Cô ấy làm thêm giờ để bù đắp cho thời gian cô ấy đã bỏ lỡ. -
His kindness made up for his earlier mistakes.
→ Sự tốt bụng của anh ấy đã bù đắp cho những sai lầm trước đó của anh ấy. -
I tried to make up for being late by bringing lunch for everyone.
→ Tôi đã cố gắng bù đắp cho việc đến muộn bằng cách mang bữa trưa cho mọi người. -
The company is working hard to make up for the delay in delivery.
→ Công ty đang làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sự chậm trễ trong việc giao hàng. -
He bought her a gift to make up for forgetting her birthday.
→ Anh ấy đã mua cho cô ấy một món quà để bù đắp cho việc quên sinh nhật của cô ấy.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Make up for
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
compensate | She compensated him for his hard work with a bonus. | Cô ấy đền bù cho anh ấy vì công việc chăm chỉ bằng một khoản tiền thưởng. |
atone for | He tried to atone for his mistake by apologizing. | Anh ấy cố gắng chuộc lỗi bằng cách xin lỗi. |
redeem | She redeemed herself by performing well in the exam. | Cô ấy đã chuộc lại lỗi lầm bằng cách làm tốt trong kỳ thi. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
neglect | He neglected his responsibilities and didn't make up for them. | Anh ấy đã bỏ bê trách nhiệm của mình và không bù đắp cho chúng. |
ignore | She ignored her mistake and did nothing to make up for it. | Cô ấy đã bỏ qua sai lầm của mình và không làm gì để bù đắp cho nó. |
worsen | The situation worsened instead of being made up for. | Tình hình đã trở nên tồi tệ thay vì được bù đắp. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)