Pop in là gì? Tất tần tật về Pop in

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Pop in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 73 19/04/2025


Pop in

I. Định nghĩa Pop in

Pop in: Ghé vào trong thời gian ngắn

Pop in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • pop (động từ): đi đến đâu đó một cách nhanh chóng, bất ngờ hoặc không kéo dài

→ Trong văn nói, thường mang nghĩa “ghé qua”

  • in (phó từ/giới từ): vào bên trong một nơi nào đó

Pop in là ghé vào một nơi nào đó trong thời gian ngắn

Ví dụ:

He POPPED IN for a coffee on his way home. Anh ấy ghé vào mua cà phê trên đường về nhà.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Pop in

1. Cấu trúc

[Chủ ngữ] + pop in (to + địa điểm)

  • Có thể thêm for + lý do nếu muốn nêu mục đích

  • Ví dụ: I’ll pop in for a quick chat.

2. Cách sử dụng

  • Dùng trong văn nói, không trang trọng

  • Hay dùng khi ghé vào:

    • nhà ai đó

    • cửa hàng

    • văn phòng

  • Có thể đi kèm với “to” nếu muốn nêu rõ nơi đến: pop in to the shop

Ví dụ:

  • I just popped in to say hello.
    → Tôi chỉ ghé vào để chào thôi.

  • She popped in for a cup of tea.
    → Cô ấy ghé qua uống tách trà.

  • Can you pop in the office later today?
    → Bạn có thể ghé văn phòng chiều nay không?

  • They popped in while we were having dinner.
    → Họ ghé qua khi chúng tôi đang ăn tối.

  • He often pops in on his way home.
    → Anh ấy thường ghé vào trên đường về nhà.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Pop in

Loại Từ Ví dụ câu Dịch ngắn gọn
Đồng nghĩa Drop by I’ll drop by your place later. Tôi sẽ ghé qua nhà bạn sau nhé.
Stop in She stopped in to grab her keys. Cô ấy ghé vào lấy chìa khóa.
Swing by He swung by my office with the report. Anh ấy ghé qua văn phòng tôi mang theo báo cáo.
Trái nghĩa Stay out I decided to stay out all evening. Tôi quyết định ở ngoài cả buổi tối.
Avoid visiting He avoided visiting his neighbors. Anh ấy tránh không ghé thăm hàng xóm.

1 73 19/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: