Scrape together là gì? Tất tần tật về Scrape together
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Scrape together từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Scrape together
I. Định nghĩa Scrape together
Scrape together: Xoay xở để kiếm đủ thứ bạn cần, thường là tiền
Scrape together là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: scrape → nghĩa là cào, vét, gom góp với nỗ lực lớn.
-
Phó từ: together → nghĩa là cùng nhau, gom lại, tập hợp lại.
→ Scrape together: Gom góp từng chút một (thường là tiền, thời gian, sự giúp đỡ, thông tin...) để đủ cho một mục đích nhất định, thường trong điều kiện thiếu thốn.
Ví dụ:
I had to search my flat for little money to SCRAPE TOGETHER what I needed. Tôi đã phải tìm căn hộ ít tiền để xoay xở những thứ tôi cần.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Scrape together
1. Cấu trúc
Scrape together + something
2. Cách sử dụng
-
Sử dụng khi nói đến việc phải nỗ lực gom góp một lượng tài nguyên rất nhỏ hoặc ít ỏi, như tiền bạc, nguồn lực, thời gian, nhân lực...
-
Đặc biệt dùng khi hoàn cảnh không lý tưởng, và phải vất vả mới có được.
Ví dụ:
-
We managed to scrape together enough money for the rent.
→ Chúng tôi xoay xở gom góp đủ tiền để trả tiền thuê nhà. -
He scraped together a team of volunteers at the last minute.
→ Anh ấy gom vội một nhóm tình nguyện viên vào phút chót. -
She scraped together just enough savings to buy a secondhand car.
→ Cô ấy tích góp được vừa đủ tiền tiết kiệm để mua xe cũ. -
The company scraped together resources to keep the project going.
→ Công ty gom góp tài nguyên để duy trì dự án. -
They scraped together all their courage and went in.
→ Họ gom hết can đảm rồi bước vào.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Scrape together
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Scrounge up (informal) | Vét, kiếm được một cách khó khăn | He scrounged up some money for the trip. | Anh ta xoay được ít tiền cho chuyến đi. |
Piece together | Ghép, gom lại (từng phần nhỏ) | We pieced together a plan from old reports. | Chúng tôi ghép một kế hoạch từ các báo cáo cũ. |
Rustle up | Kiếm/gom nhanh thứ gì đó (thường trong hoàn cảnh gấp) | Can you rustle up some lunch? | Cậu có thể làm tạm ít đồ ăn trưa không? |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Waste | Lãng phí (tiền, tài nguyên) | He wasted all the money he had. | Anh ta đã tiêu sạch toàn bộ số tiền có được. |
Squander | Tiêu xài hoang phí | They squandered their inheritance. | Họ đã tiêu hoang gia tài thừa kế. |
Give away | Cho đi | She gave away her savings to charity. | Cô ấy đã cho hết tiền tiết kiệm cho tổ chức từ thiện. |
Throw around (informal) | Vung tiền bừa bãi | He throws money around like it’s nothing. | Anh ta tiêu tiền như không có gì. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)