Print out là gì? Tất tần tật về Print out

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Print out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 73 20/04/2025


Print out

I. Định nghĩa Print out

Print out: In ra bản cứng của tài liệu máy tính

Print out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ chính: print – nghĩa là in ấn, in ra giấy.

  • Trạng từ/phó từ: out – nghĩa là ra ngoài, hiển thị ra bên ngoài.

Print out = in ra tài liệu từ máy tính, máy in hoặc thiết bị kỹ thuật số.

Ví dụ:

He PRINTED OUT the letter and checked through it carefully. Anh ấy in lá thư ra và kiểm tra nó một cách cẩn thận.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Print out

1. Cấu trúc

S + print out + noun (tài liệu, hình ảnh, hóa đơn, v.v.)

hoặc S + print + noun + out

Print out là cụm động từ tách được → có thể đặt tân ngữ giữa “print” và “out”.

2. Cách sử dụng

  • Dùng thường xuyên trong văn phòng, trường học, giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi xử lý tài liệu, báo cáo, biểu mẫu, vé điện tử, v.v.

  • Có thể dùng danh từ: “a printout” = bản in.

Ví dụ:

  • Can you print out this report for the meeting?
    → Bạn có thể in bản báo cáo này cho cuộc họp không?

  • I printed out the boarding pass before heading to the airport.
    → Tôi đã in vé máy bay trước khi ra sân bay.

  • She printed out all the lecture notes.
    → Cô ấy đã in ra toàn bộ ghi chú bài giảng.

  • Please print the invoice out and sign it.
    → Vui lòng in hóa đơn ra và ký vào.

  • He forgot to bring the printout to the interview. (→ danh từ)
    → Anh ta quên mang bản in đến buổi phỏng vấn.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Print out

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Nghĩa Ví dụ Dịch
Produce a hard copy Tạo bản in I produced a hard copy of the file. Tôi đã tạo bản in của tập tin đó.
Output to paper (kỹ thuật) Xuất ra giấy The system outputs the results to paper. Hệ thống xuất kết quả ra giấy.
Print In (thường không nói rõ “in ra giấy”) She printed the form. Cô ấy đã in biểu mẫu.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Nghĩa Ví dụ Dịch
Delete Xóa He deleted the file instead of printing it. Anh ấy đã xóa file thay vì in.
Display on screen Hiển thị trên màn hình The document was displayed on screen only. Tài liệu chỉ hiển thị trên màn hình.
Save digitally Lưu dưới dạng số I saved the receipt digitally, no printout needed. Tôi đã lưu hóa đơn dưới dạng số, không cần in.

1 73 20/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: