Land up in là gì? Tất tần tật về Land up in

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Land up in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 71 14/04/2025


Land up in

I. Định nghĩa Land up in

Land up in: Đến, kết thúc cuộc hành trình ở một nơi, thường không có kế hoạch trước

Land up in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ: land = rơi vào, kết thúc ở đâu đó

  • Giới từ/phó từ: up = kết thúc, cuối cùng thì

  • Giới từ: in = ở trong

Land up in có nghĩa là:

Cuối cùng thì rơi vào một tình huống, nơi chốn, hoặc hoàn cảnh nào đó, đặc biệt là tình huống không tốt như: rắc rối, bệnh viện, tù, nợ nần...

Tương tự với cụm từ "end up in".

Ví dụ:

We intended to go to Manchester, but LANDED UP IN Liverpool. Chúng tôi dự định đến Manchester nhưng lại đến Liverpool thay vào đó.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Land up in

1. Cấu trúc

  • Land up in + danh từ (nơi chốn / hoàn cảnh / tình huống)

Thường dùng ở thì quá khứ (landed up in), hoặc thì hiện tại hoàn thành (has landed up in)

2. Cách sử dụng

  • Dùng để mô tả kết quả không mong muốn sau một chuỗi hành động.

  • Thường dùng trong ngữ cảnh khó khăn, tiêu cực (bị bệnh, vào tù, nợ nần...)

Ví dụ:

  • He landed up in jail after years of crime.
    → Anh ta cuối cùng đã vào tù sau nhiều năm phạm tội.

  • She landed up in the hospital after ignoring her symptoms.
    → Cô ấy cuối cùng phải nhập viện vì phớt lờ các triệu chứng.

  • They landed up in serious debt because of bad investments.
    → Họ rơi vào cảnh nợ nần nghiêm trọng do đầu tư sai lầm.

  • I don’t want to land up in trouble because of your mistakes.
    → Tôi không muốn rơi vào rắc rối vì lỗi của bạn.

  • Many people land up in jobs they never wanted.
    → Nhiều người cuối cùng làm công việc mà họ không hề mong muốn.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Land up in

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
End up in kết thúc ở He ended up in prison. Anh ta kết thúc cuộc đời trong tù.
Wind up in kết cục là She wound up in the emergency room. Cô ấy kết cục ở phòng cấp cứu.
Get stuck in mắc kẹt trong He got stuck in a bad situation. Anh ấy mắc kẹt trong một tình huống tồi tệ.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Avoid tránh She avoided landing up in debt. Cô ấy đã tránh bị rơi vào nợ nần.
Stay out of giữ cho không dính vào Try to stay out of trouble. Cố gắng tránh xa rắc rối.
Escape from thoát khỏi He escaped from a dangerous life. Anh ấy thoát khỏi cuộc sống nguy hiểm.

1 71 14/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: