Make up là gì? Tất tần tật về Make up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Make up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Make up
I. Định nghĩa Make up
Make up: Ngừng tức giận với ai đó / Trang điểm / Sáng tạo ra một câu chuyện
Make up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
make (động từ): làm, tạo ra
-
up (trạng từ): lên, hoàn thành, kết thúc
→ Make up có thể có những nghĩa sau:
-
Hòa giải: Khi hai người hoặc nhóm có xung đột, họ làm hòa.
-
Tạo dựng, sáng tạo: Khi bạn bịa ra một câu chuyện hoặc một lý do, chẳng hạn như làm giả.
-
Hoàn thành: Hoàn tất hoặc làm xong một công việc chưa hoàn thiện.
-
Làm đẹp (trang điểm): Để thay đổi hoặc cải thiện diện mạo của mình, đặc biệt là trang điểm.
Ví dụ:
They are always arguing, but they MAKE UP again very quickly. Họ luôn luôn tranh luận với nhau nhưng họ sẽ ngưng giận nhau rất nhanh.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Make up
1. Cấu trúc
S + make(s) + up + (object)
Ví dụ: I made up a story.
2. Cách sử dụng
-
"Make up" có thể được dùng trong những ngữ cảnh như hòa giải sau một cuộc tranh cãi, biện minh cho hành động của mình, tạo dựng câu chuyện, hoặc trang điểm.
-
"Make up" cũng có thể chỉ hành động hoàn thành công việc còn thiếu.
Ví dụ:
-
They had a big argument, but later they made up.
→ Họ đã có một cuộc cãi vã lớn, nhưng sau đó họ đã làm hòa. -
She made up a fantastic excuse for being late to the meeting.
→ Cô ấy đã bịa ra một lý do tuyệt vời để giải thích việc đến muộn cuộc họp. -
He didn't make up the test he missed last week.
→ Anh ấy đã không làm lại bài kiểm tra mà anh ấy đã bỏ lỡ tuần trước. -
She spent hours making up for the lost time.
→ Cô ấy dành hàng giờ để bù lại thời gian đã mất. -
I need to make up my face before we leave for the party.
→ Tôi cần trang điểm trước khi chúng ta đi dự tiệc.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Make up
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
reconcile | After the argument, they reconciled with each other. | Sau cuộc tranh cãi, họ đã hòa giải với nhau. |
invent | He invented a new story to explain the mistake. | Anh ấy đã bịa ra một câu chuyện mới để giải thích lỗi lầm. |
compensate | She worked hard to compensate for her earlier mistakes. | Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để bù đắp cho những sai lầm trước đó. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
quarrel | They had a quarrel and didn't speak for days. | Họ đã cãi vã và không nói chuyện với nhau trong nhiều ngày. |
deny | He denied making up the story about the accident. | Anh ấy phủ nhận việc bịa ra câu chuyện về vụ tai nạn. |
neglect | She neglected to make up the missed work. | Cô ấy đã bỏ qua việc làm lại công việc bị bỏ lỡ. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)