Find out là gì? Tất tần tật về find out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Find out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Find out
I. Định nghĩa Find out
find out: Tìm ra, khám phá ra
Find out là 1 cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
- Find: Động từ có nghĩa là tìm kiếm, tìm ra.
- Out: Phó từ có nghĩa là ra ngoài, hoặc trong ngữ cảnh này có nghĩa là khám phá, phát hiện.
→ Find out có nghĩa là khám phá, phát hiện ra thông tin hoặc sự thật về một vấn đề nào đó.
Ví dụ:
I went to the library to find out information about the life and work of Joe Meek. (Tôi đến thư viện để tìm thông tin về cuộc đời và sự nghiệp của Joe Meek.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Find out
1. Cấu trúc
Find out là một cụm động từ (phrasal verb) thường được sử dụng trong câu theo cấu trúc:
S + find out + (what/why/how/who...) + noun (Tìm ra cái gì)
Ví dụ: "I will find out the answer to this question."
2. Cách sử dụng
- Find out được dùng khi bạn muốn nói đến hành động khám phá thông tin hoặc sự thật về điều gì đó mà bạn chưa biết.
- Nó có thể được sử dụng trong nhiều tình huống, từ việc tìm hiểu một câu hỏi đến việc phát hiện ra một bí mật hoặc sự thật.
Ví dụ:
I will find out what happened last night. (Tôi sẽ tìm ra chuyện gì đã xảy ra tối qua.)
She needs to find out the truth about the situation. (Cô ấy cần tìm ra sự thật về tình huống này.)
Can you find out who left this message? (Bạn có thể tìm ra ai đã để lại tin nhắn này không?)
They are trying to find out how the system works. (Họ đang cố gắng tìm hiểu cách thức hoạt động của hệ thống.)
We need to find out the reason behind the delay. (Chúng ta cần tìm ra lý do đằng sau sự chậm trễ.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Find out
1. Từ đồng nghĩa
Discover (Khám phá)
Learn (Học được)
Determine (Xác định)
Figure out (Tìm ra)
Uncover (Khám phá, phát hiện)
2. Từ trái nghĩa
Ignore (Bỏ qua)
Overlook (Bỏ sót)
Miss (Bỏ lỡ)
Disregard (Phớt lờ)
Neglect (Bỏ bê)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)