Look after là gì? Tất tần tật về look after
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Look after bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Look after
1. Định nghĩa Look after
Look after: chăm sóc, quan tâm
Look after là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Look after được cấu tạo nên bởi động từ look và giới từ after.
Cách phát âm:
- Với phiên âm Anh Anh cụm từ Look after có cách phát âm là /lʊk/ /ˈɑːf.tər/
- Với phiên âm Anh Mỹ cụm từ Look after có cách phát âm là /lʊk/ /ˈæf.tɚ/
2. Cấu trúc và cách dùng Look after
2.1. Chịu trách nhiệm về sức khỏe và sự an toàn của ai đó hoặc điều gì đó
- Nếu bạn quan tâm đến ai đó, bạn cung cấp những thứ họ cần và chịu trách nhiệm về sức khỏe của họ thì look after chính là cụm từ bạn cần.
- Look after được dùng chủ yếu để nói về trẻ em, người già và người bệnh.
Ví dụ:
She had to give up her favorite job to look after her elderly mother.
Cô ấy phải từ bỏ công việc yêu thích của mình để chăm sóc mẹ già.
- Look after có thể được sử dụng để mô tả việc chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó tạm thời, hoặc chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó trong thời gian dài. Nó thường được sử dụng với các đại từ phản xạ như chính bạn.
Ví dụ:
I just want to make enough money to look after my family.
Tôi chỉ muốn kiếm đủ tiền để lo cho gia đình.
2.2. Đảm bảo hoặc cam kết mang lại lợi ích cho ai đó, người nào đó
Ví dụ:
- She's good at looking after his own interests.
Cô ta chỉ giỏi quan tâm đến lợi ích của mình.
- She looks after getting 8.5 ielts when this course completed.
Cô ấy đảm bảo sẽ đạt 8.5 ielts khi khóa học này kết thúc.
3. Cách dùng Look after, Take care of, Care for và Bring up
3.1. Look after = take care of or be in charge of somebody/something (chăm sóc hoặc chịu trách nhiệm về ai/cái gì)
E.g:
Who’s going to look after the children while you’re away?
I am looking after his affairs while he’s in hospital
3.2. Take care of …= Look after someone/something (chăm sóc ai/cái gì – nhưng có trách nhiệm)
E.g: I take care of my children’s health
3. Care for …= Look after someone/something, especially someone who is young, old or ill (Chăm sóc ai/cái gì, đặc biệt ai đó còn nhỏ, già hoặc bệnh tật)
E.g: She can’t go out to work because she has to stay at home to care for her elderly mother.
3.4. Bring up…= Care for a child until he/she is an adult, teaching him or her how to behave, ….(Chăm sóc một đứa nhỏ cho đến khi nó trưởng thành, dạy nó làm thế nào để ứng xử, …)
E.g: Her grandmother brought her up (= She was brought up by her grandmother)
4. Một số cụm từ liên quan
Cụm từ đồng nghĩa với look after | Ví dụ |
Care for: Chăm sóc |
He had to give up her job to care for his mom. Anh ấy phải từ bỏ công việc của mình để chăm sóc mẹ của anh ấy. |
Take care of: Chăm sóc |
He just want to make enough money to take care of his wife. Anh ấy chỉ muốn kiếm đủ tiền để chăm sóc vợ của anh ấy. |
Keep an eye on: Để mắt |
Can you keep an eye on the boys? I just need to run to the grocer's. Bạn có thể để mắt đến những đứa trẻ này không? Tôi chỉ cần chạy đến cửa hàng tạp hóa một lát. |
Tend: Chăm sóc |
He lived a quiet life, tending his garden and his hives. Anh ấy sống một cuộc sống yên tĩnh, chăm sóc khu vườn và tổ ong của mình. |
5. Trái nghĩa với Look after
Từ trái nghĩa với look after | Ví dụ |
Neglect: Bỏ bê, lơ là trong việc chăm sóc |
He rather neglected his children in favor of his career. Ông ta đã lơ là trong việc chăm sóc con cái để lo cho sự nghiệp của mình |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)