Lark it up là gì? Tất tần tật về Lark it up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Lark it up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 102 14/04/2025


Lark it up

I. Định nghĩa Lark it up

Lark it up: Tận hưởng một cách ồn ào, vui tươi

Lark it up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ: lark = đùa nghịch, vui chơi

  • Đại từ tân ngữ: it = đại diện cho “cuộc vui”, “tình huống”

  • Giới từ/phó từ: up = tăng cường, làm tới, hết mình

Lark it up = vui chơi, ăn chơi, đùa giỡn hết mình (gần giống “live it up”, “have fun to the max”)

Ví dụ:

After they won, they went to a bar to LARK IT UP. Sau khi họ thắng, họ đến quán bar và tận hưởng buổi tiệc hết sức ồn ào.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Lark it up

1. Cấu trúc

S + lark it up

  • Dùng như một động từ cụm không có tân ngữ.

  • Có thể chia thì (hiện tại, quá khứ, tiếp diễn…).

2. Cách sử dụng

  • Không trang trọng

  • Dùng trong bối cảnh giải trí, cuộc vui, đi chơi, nghỉ ngơi

  • Không phổ biến trong văn viết chuẩn mực

Ví dụ:

  • We’re going to lark it up in the city tonight!
    → Tối nay tụi mình sẽ ăn chơi tưng bừng trong thành phố!

  • She loves to lark it up when she’s on vacation.
    → Cô ấy rất thích vui chơi hết mình khi đi nghỉ.

  • The students were larking it up after their exams.
    → Mấy sinh viên đã ăn mừng thoải mái sau kỳ thi.

  • They larked it up at the festival last weekend.
    → Họ đã quẩy tưng bừng ở lễ hội cuối tuần trước.

  • Let’s lark it up before work starts again!
    → Hãy vui chơi đã đời trước khi quay lại công việc!

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Lark it up

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Live it up sống hết mình Let’s live it up tonight! Tối nay mình sống hết mình nhé!
Have a blast cực kỳ vui vẻ We had a blast at the party. Bọn mình vui cháy ở bữa tiệc.
Large it up ăn chơi tưng bừng (UK slang) They’re larging it up in Ibiza. Họ đang quẩy ở Ibiza.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Stay in ở nhà I stayed in instead of larking it up. Tôi ở nhà thay vì đi quẩy.
Take it easy thư giãn nhẹ nhàng Let’s take it easy tonight. Tối nay thư giãn thôi.
Be serious nghiêm túc You should be serious now. Giờ nên nghiêm túc đi.

1 102 14/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: