Send up là gì? Tất tần tật về Send up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Send up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 57 24/04/2025


Send up

I. Định nghĩa Send up

Send up: Bắt chước/mạo danh truyện tranh

Send up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Send (động từ): gửi, đưa

  • Up (trạng từ): lên, hướng lên

Send up là một cụm động từ (phrasal verb) có nhiều nghĩa, phụ thuộc vào ngữ cảnh, chủ yếu gồm 2 cách dùng phổ biến:

Nghĩa 1: Gửi thứ gì lên cao hơn (về vị trí vật lý hoặc cấp bậc)

Nghĩa 2 (thông dụng hơn): Nhại lại, chế giễu ai đó/một điều gì đó để gây cười

Ví dụ:

The mischievous schoolboy was SENDING the teacher UP, when the teacher opened the door behind him. Một cậu học trò tinh nghịch đang bắt chước cô giáo khi cô ấy mở cánh cửa phía sau cậu.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Send up

1. Cấu trúc

send up + someone/something (gửi ai/cái gì lên hoặc nhại lại cái gì đó)

2. Cách sử dụng

  • Nghĩa 1 (gửi lên trên): dùng trong công việc, quân đội, hoặc ngữ cảnh mang tính tổ chức.

  • Nghĩa 2 (chế giễu): dùng trong văn nói, giải trí, hài kịch, phim ảnh.

Ví dụ:

  • Can you send up some coffee to the meeting room?
    → Bạn có thể gửi cà phê lên phòng họp được không?

  • The manager sent the report up to the director.
    → Quản lý đã gửi báo cáo lên giám đốc.

  • The comedian sent up political speeches in his show.
    → Danh hài đã nhại lại các bài phát biểu chính trị trong chương trình của mình.

  • The movie sends up classic spy films with a humorous twist.
    → Bộ phim này chế giễu các phim điệp viên cổ điển bằng cách hài hước.

  • He loves to send up celebrity culture on social media.
    → Anh ấy thích châm biếm văn hóa người nổi tiếng trên mạng xã hội.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Send up

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Deliver upstairs Gửi thứ gì đó lên tầng trên (nghĩa vật lý) Please deliver the package upstairs. Làm ơn gửi gói hàng lên tầng trên.
Submit to higher level Gửi lên cấp trên (trong tổ chức) The proposal was submitted to upper management. Đề xuất đã được gửi lên ban quản lý cấp cao.
Mock / Parody Nhại lại, chế giễu để gây cười (nghĩa 2) He parodied the actor in a funny sketch. Anh ấy nhại diễn viên trong một tiểu phẩm hài hước.
Satirize Châm biếm (trong văn học, phim ảnh, xã hội) The book satirizes modern politics. Cuốn sách châm biếm nền chính trị hiện đại.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Bring down Mang xuống (ngược với gửi lên – nghĩa vật lý) Please bring down the documents. Làm ơn mang tài liệu xuống.
Suppress / Respect Không nhại, giữ tôn trọng (trái nghĩa nghĩa 2) The show treats the subject with respect. Chương trình thể hiện sự tôn trọng với chủ đề.
Take seriously Nghiêm túc thay vì chế giễu He takes the news very seriously. Anh ấy rất nghiêm túc với tin tức đó.

1 57 24/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: