Send up là gì? Tất tần tật về Send up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Send up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Send up
I. Định nghĩa Send up
Send up: Bắt chước/mạo danh truyện tranh
Send up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Send (động từ): gửi, đưa
-
Up (trạng từ): lên, hướng lên
→Send up là một cụm động từ (phrasal verb) có nhiều nghĩa, phụ thuộc vào ngữ cảnh, chủ yếu gồm 2 cách dùng phổ biến:
Nghĩa 1: Gửi thứ gì lên cao hơn (về vị trí vật lý hoặc cấp bậc)
Nghĩa 2 (thông dụng hơn): Nhại lại, chế giễu ai đó/một điều gì đó để gây cười
Ví dụ:
The mischievous schoolboy was SENDING the teacher UP, when the teacher opened the door behind him. Một cậu học trò tinh nghịch đang bắt chước cô giáo khi cô ấy mở cánh cửa phía sau cậu.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Send up
1. Cấu trúc
send up + someone/something (gửi ai/cái gì lên hoặc nhại lại cái gì đó)
2. Cách sử dụng
-
Nghĩa 1 (gửi lên trên): dùng trong công việc, quân đội, hoặc ngữ cảnh mang tính tổ chức.
-
Nghĩa 2 (chế giễu): dùng trong văn nói, giải trí, hài kịch, phim ảnh.
Ví dụ:
-
Can you send up some coffee to the meeting room?
→ Bạn có thể gửi cà phê lên phòng họp được không? -
The manager sent the report up to the director.
→ Quản lý đã gửi báo cáo lên giám đốc.
-
The comedian sent up political speeches in his show.
→ Danh hài đã nhại lại các bài phát biểu chính trị trong chương trình của mình. -
The movie sends up classic spy films with a humorous twist.
→ Bộ phim này chế giễu các phim điệp viên cổ điển bằng cách hài hước. -
He loves to send up celebrity culture on social media.
→ Anh ấy thích châm biếm văn hóa người nổi tiếng trên mạng xã hội.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Send up
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Deliver upstairs | Gửi thứ gì đó lên tầng trên (nghĩa vật lý) | Please deliver the package upstairs. | Làm ơn gửi gói hàng lên tầng trên. |
Submit to higher level | Gửi lên cấp trên (trong tổ chức) | The proposal was submitted to upper management. | Đề xuất đã được gửi lên ban quản lý cấp cao. |
Mock / Parody | Nhại lại, chế giễu để gây cười (nghĩa 2) | He parodied the actor in a funny sketch. | Anh ấy nhại diễn viên trong một tiểu phẩm hài hước. |
Satirize | Châm biếm (trong văn học, phim ảnh, xã hội) | The book satirizes modern politics. | Cuốn sách châm biếm nền chính trị hiện đại. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Bring down | Mang xuống (ngược với gửi lên – nghĩa vật lý) | Please bring down the documents. | Làm ơn mang tài liệu xuống. |
Suppress / Respect | Không nhại, giữ tôn trọng (trái nghĩa nghĩa 2) | The show treats the subject with respect. | Chương trình thể hiện sự tôn trọng với chủ đề. |
Take seriously | Nghiêm túc thay vì chế giễu | He takes the news very seriously. | Anh ấy rất nghiêm túc với tin tức đó. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)