Root about là gì? Tất tần tật về Root about
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Root about từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Root about
I. Định nghĩa Root about
Root about: Nhìn vào một nơi để tìm kiếm thứ gì đó
Root about là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Root (động từ): tìm kiếm, tìm tòi, lục lọi
-
About (giới từ/phó từ): xung quanh, về, quanh quẩn
→ Root about là một cụm động từ trong tiếng Anh, nghĩa là tìm kiếm, lục lọi hoặc tìm tòi xung quanh một khu vực nào đó. Cụm này thường được sử dụng trong ngữ cảnh tìm kiếm thứ gì đó một cách cẩn thận, kỹ lưỡng.
Ví dụ:
He ROOTED ABOUT in his briefcase, trying to find a pen. Anh ta nhìn vào trong cặp của mình cố gắng tìm cây bút.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Root about
1. Cấu trúc
-
Root about + something (lục lọi hoặc tìm kiếm một cái gì đó)
-
Root about + for something (tìm kiếm một cái gì đó)
2. Cách sử dụng
-
Root about thường được sử dụng trong những ngữ cảnh mà người ta tìm kiếm hoặc lục lọi thứ gì đó một cách rối rắm, không có trật tự rõ ràng.
-
Nó có thể được dùng để mô tả hành động tìm kiếm đồ vật hoặc thông tin mà không có kế hoạch rõ ràng.
Ví dụ:
-
She was rooting about in her bag for her keys.
→ Cô ấy đang lục lọi trong túi để tìm chìa khóa. -
The dog started rooting about the garden, looking for food.
→ Con chó bắt đầu lục lọi trong vườn để tìm thức ăn. -
He spent hours rooting about in the attic, looking for old photos.
→ Anh ấy đã dành hàng giờ lục lọi trong gác mái để tìm những bức ảnh cũ. -
I was rooting about for my notes when I found the missing pen.
→ Tôi đang lục lọi tìm ghi chú thì phát hiện cây bút bị mất. -
They were rooting about the store, trying to find a good bargain.
→ Họ đang lục lọi trong cửa hàng để tìm một món hời.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Root about
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Rummage through | Lục lọi, tìm kiếm trong thứ gì đó | He rummaged through the drawer for a pen. | Anh ấy lục lọi trong ngăn kéo để tìm cây bút. |
Dig around | Tìm kiếm kỹ càng, điều tra | I need to dig around in the files for the report. | Tôi cần phải tìm kiếm kỹ trong các tập tin để tìm báo cáo. |
Search | Tìm kiếm | She searched through the boxes for her favorite book. | Cô ấy tìm kiếm trong các hộp để tìm cuốn sách yêu thích. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Organize | Tổ chức, sắp xếp | She organized her desk neatly. | Cô ấy đã sắp xếp bàn làm việc một cách ngăn nắp. |
Neaten | Làm cho gọn gàng | He neatened the room before leaving. | Anh ấy làm cho phòng gọn gàng trước khi rời đi. |
Sort out | Sắp xếp, phân loại | I need to sort out these papers. | Tôi cần phân loại những tờ giấy này. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)