Fall off là gì? Tất tần tật về fall off

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Fall off từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 127 04/03/2025


Fall off

I. Định nghĩa Fall off

fall off: Giảm sút/ Rơi xuống

"Fall off" là một cụm động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là rơi xuống (từ một vị trí cao hơn), giảm sút (về mức độ, chất lượng, số lượng), hoặc giảm (mức độ, tốc độ). Tùy vào ngữ cảnh, cụm từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau.

Ví dụ:

  • The membership fell off dramatically when the chairperson resigned. (Số lượng hội viên giảm đột ngột khi chủ tịch từ chức.)
  • The apple fell off the tree. (Quả táo rơi xuống từ cây.)
  • Sales have fallen off since last year. (Doanh thu đã giảm sút kể từ năm ngoái.)
  • Be careful not to fall off the ladder. (Hãy cẩn thận đừng để rơi xuống thang.)

II. Cấu trúc và cách sử dụng Fall off

Subject + fall off + Noun. (Chủ ngữ + fall off + Danh từ.)

Ví dụ:

  • The leaves fall off the tree in autumn. (Lá rơi xuống từ cây vào mùa thu.)
  • His performance in the tournament fell off towards the end. (Hiệu suất của anh ấy trong giải đấu giảm sút vào cuối.)

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Fall off

1. Từ đồng nghĩa

  • Drop off: rơi xuống, giảm bớt.
  • Decline: giảm sút (về số lượng, chất lượng).
  • Decrease: giảm, giảm bớt.
  • Diminish: suy giảm, giảm đi.

2. Từ trái nghĩa

  • Rise: tăng lên.
  • Increase: tăng lên.
  • Grow: phát triển, tăng trưởng.
  • Improve: cải thiện.

IV. Bài tập vận dụng

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

1. The number of visitors to the museum has __________ recently. a) risen
b) fallen off
c) improved
d) increased

2. He nearly __________ the bike while riding down the hill.
a) fell off
b) rose
c) grew
d) dropped off

3. The quality of the product has __________ over the years.
a) risen
b) increased
c) fallen off
d) improved

4. Sales of the new phone __________ after the initial launch.
a) dropped off
b) increased
c) grew
d) improved

Đáp án:

1. b) fallen off

2. a) fell off

3. c) fallen off

4. a) dropped off

1 127 04/03/2025


Xem thêm các chương trình khác: