Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ F

Tổng hợp Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ F trong Tiếng Anh giúp bạn hệ thống kiến thức và học tốt hơn về cụm động từ trong Tiếng Anh.

1 375 lượt xem


Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ F trong Tiếng Anh

Our apple tree fell down in the storm. (Cây táo của chúng tôi đổ xuống trong cơn bão.)

The army fall back after losing the battle. (Quâđội rút lui sau khi thua trn chiến.)

He fall for her the moment their eyes met. (Anh say mê cô ngay t giây phúánh mt h chm nhau)

How did you find out about the party? (Bạn đã tìm thấy bữa tiệc như thế nào?)

The company face off the competition. (Công ty phđốđầu vi cuc thi.)

  • faff about: Hành động không dứt khoát, lưỡng lự

He told her to stop faff about and make her mind up. (Anh yêu cầu cô thôi lưỡng lự và quyết định ngay lập tức.)

  • face up to: Chấp nhận một sự thật không thỏa đáng

Many people find it hard to face up to the fact that they are getting old. (Nhiều người cảm thấy thật khó chấp nhận sự thật rằng họ đang già đi.)

  • faff around: Hành động không dứt khoát, lưỡng lự

She told him to stop faffing around and make his mind up. (Cô yêu cầu anh thôi lưỡng lự và quyết định ngay lập tức.)

  • fall about: Cười nhiều

We fell about when we heard what she'd done. (Chúng tôi đã cười rất nhiều khi nghe về cái cô ấy đã làm.)

  • fall apart: Vỡ thành những miếng nhỏ/ Cảm xúc hỗn loạn và không thể hành xử bình thường

The glass vase fell apart when I picked it up. (Chiếc bình thủy tinh vỡ thành nhiều mảnh khi tôi cầm nó lên.)

He fell apart when they sacked him. Anh ấy hoàn toàn hoảng loạn khi họ xa thải anh ấy.

  • fall back on: Có thể dùng trong trường hợp khẩn cấp

It was good to have some money in the bank to fall back on when I lost my job. (Thật tốt khi có chút tiền để ở ngân hàng trong trường hợp tôi thất nghiệp.)

  • fall behind: Tụt lại phía sau

Being ill for a week made me fall behind with my work. (Ốm một tuần khiến tôi bị tụt lại trong công việc.)

  • fall in: Đổ, đổ sập

The ceiling fell in hurting a lot of people. (Trần nhà đổ xuống làm bị thương rất nhiều người.)

  • fall into: Bắt đầu làm gì đó mà không có kế hoạch trước

I just fell into my job when an opportunity came up. (Tôi chỉ bắt đầu công việc của mình khi cơ hội đến.)

  • fall off: Giảm sút

The membership fell off dramatically when the chairperson resigned. (Số lượng hội viên giảm đột ngột khi chủ tịch từ chức.)

  • fall out: Tranh cãi và có quan hệ xấu với ai đó/ Rụng tóc

They fell out over the decision and hardly speak to each other any more. (Họ tranh luận về quyết định này và hầu như không nói chuyện với nhau nữa.)

He's started getting worried about baldness because his hair is falling out rather quickly. (Anh ấy bắt đầu lo lắng về việc bị hói vì tóc anh ấy rụng ngày càng nhanh.)

  •  fall over: Ngã trên mặt đất

I slipped on the banana peel and fell over. (Tôi trượt vỏ chuối và ngã trên mặt đất.)

  • fall through: Không thành công, thất bại

The plans fell through  when planning permission was refused. (Các kế hoạch bị thất bại khi giấy phép kế hoạch bị từ chối.)

  •  fall under: Bị kiểm soát

At first he was independent, but then he fell under their influence. (Mới đầu anh ấy được tự do, nhưng sau đó lại bị kiểm soát dưới sự ảnh hưởng của họ.)

  • farm out: Giao hoặc hợp tác công việc với ai đó

The company wants to farm out their maintenance. (Công ty muốn giao việc bảo trì cho người khác.)

  • fart about: Lãng phí thời gian làm những điều ngớ ngẩn

The manager was angry because the staff were farting about. (Quản lý tức giận vì nhân viên đang lãng phí thời gian làm những điều ngớ ngẩn.)

  • fart around: Lãng phí thời gian làm những điều vô bổ

I was really bored in the lecture so I started farting around. (Vì cảm thấy chán trong tiết học nên tôi bắt đầu làm vài điều vô bổ giết thời gian.)

  • fasten down: Buộc cái gì đó để nó không di chuyển

We fastend it down to keep the wind from blowing it away. (Chúng tôi buộc nó chặt để giữ nó khỏi bị gió cuốn đi.)

  • fasten on: Chú ý đến cái gì đó để xác nhận niềm tin của bạn

They have fastend on the speech as a source of inspiration. (Chúng tôi chú ý và tin vào bài nói như một nguồn cảm hứng.)

  • fasten onto: Theo ai đó thật sát, thường khi họ không muốn bạn đi cùng/ Chú ý đến cái gì đó để xác nhận niềm tin của bạn

He fastened onto the minister and asked him repeatedly about the scandal. (Anh ta theo dõi bộ trưởng và liên tục hỏi ông ấy về vụ tai tiếng.)

They fasten onto any figures that they think can support their case. (Họ chú ý và tin vào các thông số mà họ nghĩ có thể hỗ trợ cho trường hợp của họ.)

  • fasten up: Đóng, buộc, thắt, trói

Fasten up your seatbelts. (Thắt dây an toàn vào.)

  • fathom out: Hiểu điều gì đó

I couldn't fathom out what she wanted from me. (Tôi không hiểu cô ấy muốn gì từ tôi.)

  • fatten up: Cho động vật ăn nhiều để làm cho nó béo

They fatten the cows up before slaughtering them. (Họ cho bò ăn nhiều và béo lên trước khi giết thịt chúng.)

  • fawn on: Khen ngợi ai đó một cách quá mức để có được sự ưu ái của họ (nịnh bợ)

He's always fawning on his boss to try to get promoted. (Anh ta luôn luôn nịnh bợ sếp để được thăng chức.)

  • fawn over: Khen ngợi ai đó một cách quá mức để có được sự ưu ái của họ (nịnh bợ)

She fawned over her teachers in the hope that they would give her a good grade. (Cô ta nịnh bợ giáo viên và hi vọng họ sẽ cho cô một mức điểm tốt.)

  • feed off: Ăn thức ăn như một phần trong khẩu phần của động vật/ Sử dụng cái gì đó để lợi thế của bạn

The gecko feeds off mosquitoes and other insects. (Con tắc kè ăn cả muỗi và các loại côn trùng khác.)

He feeds off people's fear of crime to get them to support his proposals. (Anh ta lợi dụng nỗi sợ phạm tội của mọi người để khiến họ ủng hộ đề nghị của anh ta.)

  • feed on: Phát triển mạnh hơn/ Tiêu thụ trong chế độ ăn của động vật/ Cho ai đó một loại thức ăn đặc biệt

The opposition party's feeding on the government's weaknesses. (Đảng đối lập đang khiến những điểm yếu của chính phủ ngày càng lộ rõ và lớn mạnh.)

The bats feed on insects. (Dơi ăn sâu bọ.)

He feeds his cat on dry food. (Anh ta cho mèo ăn thức ăn khô.)

  • feed up: Cho ai đó nhiều thức ăn để phục hồi sức khoẻ, bồi bổ

She's been ill for a fortnight so we're feeding her up. (Cô ấy bị ốm hai tuần nay nên chúng tôi đang bồi bổ cho cố ấy.)

  • feel up: Động chạm một cách gợi tình, sờ soạng

Someone felt me up in the club as I was trying to get to the bar. (Ai đó đã sờ soạng tôi trong câu lạc bộ khi tôi đang cố đến chỗ quầy bar.)

  • feel up to: Cảm thấy có khả năng làm điều gì đó

I'm so tired. I don't think I feel up to going out tonight. (Tôi rất mệt. Tôi không nghĩ tôi có thể ra ngoài tối nay.)

  • fence in: Bao quanh một khu vực, rào lại

They fenced the whole garden in. (Họ rào lại cả khu vườn.)

  • fence off: Bao quanh một khu vực cho người và động vật vào ra ngoài

They fenced off one side of the park to keep dogs out. (Họ bao quanh một phía của công viên để giữ chó ra ngoài.)

  • fend for: Chăm sóc bản thân hoặc ai đó mà không có sự giúp đỡ của người khác

The children had to fend for themselves after their parents died. (Trẻ con phải tự chăm sóc mình sau khi bố mẹ họ mất.)

  • fend off: Chống lại thành công/ Đẩy kẻ tấn công đi

He managed to fend off the criticism in the press. (Anh ta thành công chống lại sự chỉ trích từ dư luận.)

She fended off the dog when it attacked her. (Cô ấy đã đẩy được con chó đi khi nó tấn công cô ấy.)

  • ferret out: Tìm kiếm hoặc khám phá cái gì

The investigation finally managed to ferret out the truth. (Cuộc điều tra cuối cùng cũng đã thành công khám phá ra sự thật.)

  • fess up: Thú nhận, miễn cưỡng chấp nhận gì đó/ Đưa cho

The company fessed up after they were exposed in the newspapers. (Công ty miễn cưỡng chấp nhận sau khi bị vạch trần trên báo.)

Fess up your share of the bill. (Hãy đưa hóa đơn đã được chia ra đây.)

  • fess up to: Thú nhận, miễn cưỡng chấp nhận gì đó

They fessed up to the crime. (Họ miễn cưỡng thú nhận hành vi phạm tội của mình.)

  • fetch up: Đi đến một cách vô tình

The boat fetched up on the beach. (Con thuyền đi đến bờ biển một cách vô tình.)

  • fiddle about: Tốn thời gian làm những điều vô bổ hoặc làm gì đó không thành công

We spent the whole afternoon fiddling about with the computer but couldn't get it to work. (Họ dành cả buổi chiều làm việc với máy tính nhưng vẫn không làm nó hoạt động được.)

  • fiddle around: Tốn thời gian làm những điều vô bổ hoặc làm gì đó không thành công/ Làm các hành động nhỏ bằng tay

I fiddled around with the phone but couldn't get any signal. (Tôi tốn rất nhiều thời gian với cái điện thoại nhưng nó vẫn không có tín hiệu.)

He fiddled around for something in his pockets. (Anh ấy nghịch thứ gì đó trong túi.)

  • fiddle away: Tốn thời gian

He fiddled away the afternoon. (Anh ấy tốn thời gian cả buổi chiều.)

  • fight back: Tự vệ, kháng cự khỏi bị tấn công/ Cố gắng kiểm soát, che dấu cảm xúc

The army attacked the town and the inhabitants fought back fiercely. (Đội quân tấn công thị trấn và người dân phản kháng rất quyết liệt.)

He tried to fight back the tears when he heard the news of her death. (Anh ấy cố kìm nén nước mắt khi nghe tin về cái chết của cố ấy.)

  • fight it out: Đấu tranh để xem ai thắng, bằng cả tranh luận hay chiến đấu

They are fighting it out to see who will become the next CEO. (Họ đang đấu tranh để xem ai sẽ là chủ tịch tiếp theo.)

  • fight off: Chống kẻ tấn công, đánh trả lại/ Chống lại 1 căn bệnh

The old lady managed to fight the muggers off and they didn't get her purse. (Bà ấy đã thành công chống lại lũ cướp nên chúng không thể cướp được ví của bà.)

I'm fighting off a cold. (Tôi đang chống lại căn bệnh cảm lạnh của mình.)

  • figure on: Dự định làm, trông đợi vào

What job do you figure on doing after you graduate? (Bạn dự định sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp?)

  • figure out: Hiểu hoặc giải quyết thứ gì đó

The police couldn't figure out how the burglars had got into the warehouse. (Cảnh sát không hiểu làm thế nào mà bọn trộm có thể đột nhập vào kho chứa.)

  • file away: Đặt tài liệu đúng vị trí để lưu trữ

I filed a copy of the letter away for my records. (Tôi lưu bản sao sủa lá thư này trong hồ sơ của tôi.)

  • file for: Áp dụng gì đó hợp pháp như dơn li dị, phá sản

They filed for divorce after two years of marriage. (Họ sử dụng đơn li dị chỉ sau 2 năm cưới.)

  • fill in: Hoàn thành đơn/ Thay thế người làm việc

I filled in the application form and posted it off. (Tôi đã hoàn thành đơn xin việc và gửi nó đi.)

She's just had a baby, so we have hired someone to fill in for her. (Cô ấy có em bé nên chúng tôi phải thuê người khác thay thế cô ấy.)

  • fill in for: Thay thế

I was just away for a few days, they got someone to fill in for me. (Tôi chỉ vắng mặt vài ngày mà họ đã tìm người khác thay thế tôi.)

  • fill in on: Cung cấp thông tin

I'm sorry I missed the meeting; could you fill me in on what happened? (Tôi xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc họp; bạn có thể cho tôi thông tin về những gì đã xảy ra được không?)

  • fill out: Hoàn thành đơn

I filled out the application form and mailed it. (Tôi đã hoàn thành đơn xin việc và gửi nó đi.)

  • fill up: Đổ đầy hoàn toàn

I stopped at the garage and filled up with petrol. (Tôi dừng ở ga-ra và đổ đầy xăng xe.)

  • filter in: Rẽ vào làn đường giao thông

The lane allows traffic to filter in at the junction. (Làn đường này cho phép các phương tiện rẽ ở đoạn đường giao nhau.)

  • filter out: Loại bỏ đi thứ không mong muốn

It filters out all the impurities and chemicals in tap water so that it tastes better. (Nó loại bỏ tất cả tạp chất và hóa chất trong máy lọc để nó có vị ngon hơn.)

  • find out: Tìm ra, khám phá ra

I went to the library to find out information about the life and work of Joe Meek. (Tôi đến thư viện để tìm thông tin về cuộc đời và sự nghiệp của Joe Meek.)

  • finish off: Kết thúc hoàn toàn/ Giết động vật, thường khi chúng đã bị thương/ Đánh bại, giành chiến thắng trong thể thao/ Tiêu thụ, dùng tất cả

They finished off all the chocolates and had to go to the 24h market to buy some more. (Họ ăn hết sạch sô cô la và phải đến siêu thị 24h để mua thêm.)

When the animal was badly hurt, they finished it off to end its suffering. (Khi động vật bị thương nặng, họ sẽ giết chúng để chấm dứt sự đau đớn cho chúng.)

The second goal finished them off. (Mục tiêu thứ hai đã đánh bại họ.)

We finished off the coffee and had to get some more. (Họ đã dùng hết cà phê và phải lấy thêm ít nữa.)

  • finish up: Đến nơi nào đó, thường không có kế hoạch trước

We went out for diner and finished up in a club. (Chúng tôi ra ngoài ăn tối và đến câu lạc bộ mà không có dự định trước.)

  • finish up with: Làm thứ gì đó cuối cùng

We attended some workshops and finished up with some gifts bringing home. (Chúng tôi tham dự vài cuộc hội thảo và kết thúc với vài món quà mang về.)

  • finish with: Chấm dứt một mối quan hệ/ Ngừng giao thiệp với ai đó/ Ngừng sử dụng

She finished with him a few months ago. (Cô ấy chia tay anh ấy 1 vài tháng trước.)

He wanted to leave but I was furious and had finished with him. (Anh ấy muốn rời đi nhưng tôi đã tức giận và ngừng giao thiệp với anh ấy.)

Can I read the newspaper when you've finished with it? (Tôi có thể đọc tờ báo này khi bạn ngừng đọc nó được không?)

  • fink on: Tiết lộ bí mật về ai đó

He finked on her to the authorities. (Anh ấy tiết lộ bí mật về cô ấy cho cơ quan chắc năng.)

  • fink out: Thất hứa, hủy kế hoạch

He said he'd come with us then finked out at the last minute. (Anh ấy nói sẽ đi cùng chúng tôi nhưng lại thất hứa ở phút chót.)

  • fire away: Đặt câu hỏi

What do you want to know? Fire away and I'll tell you. (Bạn muốn biết thêm gì? Đặt câu hỏi và tôi sẽ nói cho bạn.)

  • fire off: Gửi nhanh và nhiều (thường khó chịu)/ Bắn súng liên hồi, liên tục

He fired off an email complaining about the report. (Anh ấy gửi mail phàn nàn về bài báo.)

The police fired off several rounds and killed the man. (Cảnh sát bắn súng liên tục hàng loạt và giết người đàn ông.)

  • fire up: Bật máy tính/ Kích động, phấn khích

She fired up the computer and printed out a hard copy of the files. (Cô ấy bật máy tính và in ra một bản sao cứng của tập tài liệu.)

Everyone was fired up and they tried to get it finished in time. (Ai nấy đều phấn khích và họ cố gắng để hoàn thành nó đúng hạn.)

  • firm up: Làm mọi thứ rõ ràng hơn trong một cuộc đàm phán hoặc thảo luận/ Tập thể dục cho chắc cơ và loại bỏ chất béo

We need to firm up some aspects of the contract before we sign it. (Chúng ta cần làm rõ vài điều khoản của hợp đồng trước khi ký nó.)

I go swimming every day to firm up my body. (Tôi đi bơi mỗi ngày để cơ thể trở nên săn chắc, thon gọn hơn.)

  • fish for: Cố gắng để lấy thêm thông tin hoặc khiến ai nói gì đó

He's always fishing for compliments. (Anh ấy luôn cố gắng để nhận được nhiều lời khen.)

  • fish out: Lấy thứ gì đó ra từ trong túi/ Lấy thứ gì đó ra từ trong nước

She reached into her handbag and fished some coins out. (Cô ấy lục túi và lấy ra vài đồng xu.)

It's fallen in the pool- I'll have to fish it out. (Nó rơi xuống bể và tôi phải nhặt nó lên.)

  • fit in: Thân quen với một nhóm người/ Có đủ thời gian hoặc khoảng trống cho thứ gì đó

I didn't fit in with the other people working there so I left and found another job. (Tôi không thân với những người làm việc ở đây nên tôi đã rời đi và tìm việc khác.)

I don't have time to fit in another appointment. (Tôi không có thời gian cho một cuộc hẹn khác đâu.)

  • fit in with: Thuận tiện/ Xảy ra trong trường hợp các ý tưởng hay kế hoạch không thay đổi

They're not arriving until Thursday, which fits in with my schedule for the week. (Họ không đến cho tới thứ 5, điều này rất thuận tiện cho lịch tình của tôi tuần này.)

His rudeness fits in with what I have always thought of his behaviour. (Sự thô lỗ của anh ấy xảy ra theo đúng những gì tôi nghĩ về cách hành xử của anh ấy.)

  • fit into: Trổ thành một phần của, phù hợp với

Their ideas didn't fit into our plans. (Ý tưởng của họ không phù hợp với kế hoạch của chúng ta.)

  • fit out: Trang bị thiết bị cần thiết

They fitted out the boat for the race. (Họ trang bị cho con tàu những thiết bị cần thiết cho cuộc đua.)

  • fit out with: Cung cấp thiết bị cần thiết cho ai đó

They didn't fit the troops out with the necessary protective gear. (Họ không cung cấp cho đội quân những thiết bị bảo vệ cần thiết.)

  • fit up: Đổ tội, gán tội cho ai đó/ Cung cấp thiết bị

The police fitted him up for dealing drugs. (Cảnh sát gán cho anh ấy tội buôn thuốc phiện.)

They fitted us up with the latest IT. (Họ cung cấp cho chúng tôi thiết bị công nghệ thông tin mới nhất.)

  • fix up: Sắp xếp

He fixed up an appointment for me to see a specialist. (Anh ấy sắp xếp 1 cuộc hẹn cho tôi để gặp chuyên gia.)

  • fizzle out: Kết thúc trong thất bại

The campaign started well, but fizzled out when they ran out of money. (Chiến dịch khởi đầu rất tốt nhưng lại kết thúc trong thất bại khi họ hết tiền.)

  • flag down: Ra hiệu cho phương tiện giao thông dừng lại

The police flagged the car down because it didn't have its headlights on. (Cảnh sát ra hiệu cho ô tô dừng lại vì nó không có đèn pha.)

  • flag up: Nêu vấn đề và làm nổi bật sự quan trọng của nó

We should flag up working conditions at the meeting. (Chúng ta nên nêu vấn đề về điều kiện làm việc trong cuộc họp.)

  • flake out: Buồn ngủ vì kiệt sức

I worked till midnight then flaked out. (Tôi làm việc đến tận đêm khuya nên tôi bị buồn ngủ vì kiệt sức.)

  • flame out: Thất bại

The company flamed out in the recession. (Công ty thất bại trong tình trạng suy thoái.)

  • flame up: Bừng sáng, cháy sáng

The wood flamed up in the fire. (Cánh rừng bùng cháy dữ dội.)

  • flare out: Đột nhiên tức giận

He flared out when he saw the dreadful story. (Anh ấy đột nhiên tức giận khi nhìn thấy mẩu chuyện kinh dị.)

  • flare up: Đột nhiên có vấn đề

The argument flared up when he was rude to us. (Cuộc tranh luận đột nhiên có vấn đề khi anh ta thô lỗ với chúng tôi.)

  • flesh out: Thêm thông tin hoặc chi tiết

The recent government report fleshed out the draft proposals. (Bài báo chính phủ gần đây đã thêm nhiều thông tin về kế hoạch phác thảo.)

  • flick over: Chuyển kênh tivi nhanh chóng

She flicked over to see if the news had started. (Cô ấy chuyển kênh nhanh chóng để xem liệu bản tin đã bắt đầu hay chưa.)

  • flick through: Chuyển kênh tivi nhanh chóng/ Lướt qua thứ gì đó nhanh chóng

I flicked through the channels to see if there was anything worth watching. (Tôi chuyển kênh nhanh chóng để xem liệu có gì đáng để xem hay không.)

I flicked through the magazine and decided to buy it. (Tôi đọc lướt quyển tạp chí và quyết định mua nó.)

  •  flip off: Giơ ngón giữ như một cử chỉ khinh miệt

When the police were walking away, he flipped them off. (Khi cảnh sát vừa đi, anh ấy giơ ngón giữa về phía họ.)

  • flip out: Trở nên phấn khích, mất kiểm soát

He flipped out when he won the final. (Anh ấy cực kỳ phấn khích khi thắng chung kết.)

  • flip through: Lướt qua thứ gì đó nhanh chóng

I flipped through the latest information of the magazine and decided to buy it. (Tôi đọc lướt qua thông tin mới nhất trong tạp trí và quyết định mua nó.)

  • flog off: Bán thứ gì đó rất rẻ để thoát khỏi nó

The council flogged off the land cheaply to a developer who had close links to the councillors. (Hội đồng bán đất giá rẻ cho nhà phát triển, người mà có liên kết chặt chẽ với các thành viên hội đồng.)

  • floor it: Lái xe nhanh nhất có thể

She floored it when the police arrived. (Cố ấy lái xe nhanh nhất có thể khi cảnh sát đến.)

  • flounce off: Rời đi một cách giận dữ

He flounced off when they laughed at him. (Anh ấy rời đi một cách giận dữ khi họ cười nhạo anh ấy.)

  • flounce out: Rời đi một cách giận dữ

He flounced out when the press started criticising him. (Anh ấy rời đi giận dữ khi đám đông bắt đầu chỉ trích anh ấy.)

  • fluff out: Lắc hoặc vỗ nhẹ vào để nó tràn khí ra

She fluffed out the sofa cushions. (Cô ấy vỗ nhẹ vào đệm sofa.)

  • fluff up: Lắc hoặc vỗ nhẹ vào để nó tràn khí ra

He fluffed up the pillow before going to bed. (Anh ấy vỗ nhẹ chiếc gối trước khi đi ngủ.)

  • fly about: Lan truyền (tin đồn)

The rumour has been flying about for the past week, but no one has confirmed it. (Tin đồn đã lan truyền suốt tuần qua nhưng vẫn chưa có ai đính chính cả.)

  • fly around: Lan truyền (tin đồn)

There are a lot of stories flying around about her past. (Có rất nhiều câu chuyện về quá khứ của cô ấy được lan truyền.)

  • fly at: Tấn công/ Chỉ trích hoặc hét lên giận dữ

The dog flew at the cat when it came into the garden. (Con chó tấn công con mèo khi nó đi vào trong vườn.)

He flew at them for not trying hard enough. (Anh ấy chỉ trích họ vì không cố gắng hết sức.)

  • fly by: Thời gian trôi nhanh

As I get older, the years just fly by. (Tôi càng già, năm tháng càng trôi nhanh.)

  • fly into: Thay đổi tâm trạng nhanh chóng

He flew into a rage. (Anh ta thay đổi tâm trạng nhanh sang tức giận.)

  • fob off: Thuyết phục ai chấp nhận cái gì

I fobbed it off Paul. (Tôi thuyết phục Paul làm nó.)

  • fob off on: Thuyết phục ai đó chấp nhận cái gì mà bạn không muốn

I fobbed the work on the others. (Tôi thuyết phục người khác nhận công việc này.)

  • fob off onto: Thuyết phục ai đó chấp nhận cái gì mà bạn không muốn

I fobbed the fake note onto a shopkeeper. (Tôi đã thuyết phục người bán hàng nhận lấy tờ tiền giả.)

  • fob off with: Thuyết phục ai đó chấp nhận vài thứ chất lượng kém hơn họ muốn

He fobbed her off with some fake gold. (Anh ta thuyết phục chúng tôi mua vàng giả.)

  • focus on: Tập trung vào

The report focus on the company's weak points. (Bài báo tập trung vào những điểm yếu của công ty.)

  • fold up: Gấp tờ giấy nhỏ lại

Darren folded up the letter and put it in an envelope. (Darren gấp nhỏ lá thư lại và cho vào phong bì.)

  • follow on: Đi để gặp ai đó sau khi họ vừa rời khỏi bạn/ Trong môn cricket, nếu đội thứ 2 đánh không đủ điểm chạy, thì họ phải đánh lại

He left an hour ago and I'll be following on soon. (Anh ấy đã rời đi một giờ trước rồi và tôi sẽ theo sau sớm thôi.)

They were over 200 runs behind and had to follow on. (Họ đã thua hơn 200 lần chạy nên họ phải đánh lại thêm lần nữa.)

  • follow on from: Là một phần của cái gì

The film follows on from the original. (Bộ phim bắt nguồn từ bản gốc.)

  • follow through: Làm những gì cần thiết để hoàn thành một cái gì đó hoặc làm cho nó thành công/ Tiếp tục di chuyển chân tay sau khi đánh bóng

The project went wrong when the staff failed to follow through. (Dự án đã đi sai khi nhân viên không làm những gì cần thiết nhất để hoàn thành nó.)

You need to follow through smoothly when playing golf. (Bạn cần phải di chuyển chân tay nhuần nhuyễn liên tục khi đánh bóng.)

  • follow up: Làm gì đó để kiểm tra hoặc cải thiện hành động trước đó/ Điều tra một vấn đề hoặc hành động

He followed up the meeting with a report. (Anh ấy tiếp tục cuộc họp với một bài báo.)

The police didn't follow up the allegations. (Cảnh sát không diều tra kỹ các luận cứ.)

  • fool about: Không nghiêm trọng/ Không chung thủy

They were fooling about settling down. (Họ không quá nghiêm trọng việc định cư.)

Their marriage broke down because he kept fooling about. (Hôn nhân của họ đổ vỡ vì anh ấy không chung thủy.)

  • fool around: Không nghiêm trọng/ Không chung thủy

The teacher was angry because the class were fooling around. (Giáo viên tức giận vì cả lớp học hành không nghiêm túc.)

She suspects her husband is fooling around during their marriage. (Cô ấy nghi ngờ chồng cô không chung thủy trong suốt cuộc hôn nhân.)

  • fool with: Chơi với thứ gì đó nguy hiểm

Don't fool with that- it could explode. (Đừng nghịch nó, nó có thể nổ đấy.)

  • forge ahead: Thực hiện nhiều tiến bộ trong một thời gian ngắn/ Tiến về phía trước nhanh chóng

We've been forging ahead with the work and should be finished well before the deadline. (Chúng tôi đang thực hiện công việc và sẽ hoàn thành trước hạn chót.)

She forged ahead of the other runners and won. (Cô ấy vượt lên các vận động viên chạy khác và giành chiến thắng.)

  • freak out: Trở nên hoảng loạn hoặc tức giận

She freaked out completely when she didn't get the grades to get into university. (Cô ấy hoảng loạn hoàn toàn khi không đạt đủ điểm vào đại học.)

  • free up: Có sẵn tiền hoặc thời gian/ Thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ sẵn sàng cho thứ gì đó

If we get the work done tonight, it will free up the weekend to go away. (Nếu chúng ta hoàn thành việc đêm nay, chúng ta sẽ có thời gian rảnh cuối tuần để đi chơi.)

If you proofread this text, it will free you up to get on with the next part. (Nếu bạn đọc và sửa đoạn văn này thì nó sẽ giúp bạn sẵn sàng làm quen với phần tiếp theo.)

  • freeze out: Loại bỏ bằng cách hành xử không thân thiện/ Buộc phải nghỉ hưu hoặc rút khỏi thành viên, công việc, v.v

They tried to freeze me out of the conversation. (Họ cố đẩy tôi ra khỏi cuộc trò chuyện.)

After Jim was frozen out of the case, they hired a new lawyer. (Sau khi Jin bị bắt nghỉ hưu, họ thuê ngay 1 luật sư mới.)

  • freeze over: Bị bao phủ bởi băng, tuyết (sông, hồ, ao...)

The winter was very severe so the river froze over. (Mùa đông rất khắc nghiệt nên dòng sông bị đóng băng.)

  • freeze up: Bị chặn đá/ Dừng làm việc vì các bộ phận của máy không hoạt động/ Khi máy tính ngừng hoạt động/ Bị đóng băng, tê liệt vì sợ hãi

The pipes all froze up so no water came through. (Ống nước bị chặn đá để nước không chảy qua.)

The gears had frozen up. (Bánh răng không hoạt động.)

The computer froze up so I used my mobile phone instead. (Vì máy tính ngừng hoạt động nên thay vào đó tôi sử dụng điện thoại.)

We froze up when we heard the window break. (Chúng tôi tê cứng người vì sợ khi nghe tiếng cửa sổ vỡ.)

  • freshen up: Gột rửa nhanh, cải thiện bề ngoài/ Thêm rượu vào ly trước khi nó trống/ Nhanh chóng cải thiện bề ngoài

I'm going to the bathroom to freshen up before they arrive. (Tôi sẽ vào nhà tắm gột rửa nhanh trước khi họ tới.)

Here, let me freshen up your drink. (Đây, để tôi rót thêm cho bạn.)

The magazine gives me tips on how to freshen up my home. (Cuốn tạp chí chỉ cho tôi mẹo làm thế nào để cải thiện bề ngoài nhà mình nhanh chóng.)

  • frighten away: Dọa ai đó sợ đến mức họ phải chạy đi/ Dọa ai đó đủ để ngăn họ làm những điều họ đã lên kế hoạch

The noise frightened the birds away. (Tiếng ồn dọa lũ chim bay đi mất.)

The strikes frightened many visitors away. (Cuộc đột kích đe dọa rất nhiều du khách.)

  • frighten off: Dọa ai đó sợ đến mức họ phải chạy đi/ Dọa ai đó đủ để ngăn họ làm những điều họ đã lên kế hoạch

The dog frightened the burglars off. (Con chó dọa bọn trộm chạy mất dép.)

The crash in share prices frightened investors off. (Sự sụp đổ giá cổ phiếu làm khiếp sợ các nhà đầu tư.)

  • fritter away: Lãng phí thời gian, tiền bạc, cơ hội

She frittered her inheritance away. (Cô ấy lãng phí hết tài sản thừa kế của cố ấy.)

  • front for: Đại diện cho một người nào đó, đặc biệt là khi bao gồm các hoạt động phi pháp hoặc bất hợp pháp

The solicitor fronts for a number of criminal gangs. (Luật sư đại diện cho hàng loạt các băng nhóm tội phạm.)

  • front off: Đối đầu với ai đó và cho họ biết bạn đang chuẩn bị chiến đấu

The two guys fronted each other off, but someone managed to calm them down before it got out of hand. (Hai người đàn ông đối đầu với nhau, nhưng một vài người đã thành công kiềm chế họ trước khi mất kiểm soát.)

  • front onto: Đối diện

My house fronts onto the main square. (Nhà tôi đối diện quảng trường chính.)

  • front out: Đối mặt với ai đó, chịu đựng những lời chỉ trích

He accused her of lying, and she fronted him out. (Anh cáo buộc cô nói dối, và cô đã đối mặt với anh, chịu đựng những lời chỉ trích.)

  • front up: Xuất hiện ở đâu đó trong một khoảng thời gian ngắn/ Tạm ứng tiền cho một cái gì đó

I hate these occasions, but I'll front up for the first half. (Tôi ghét những trường hợp mà tôi phải xuất hiện ở nửa hiệp đầu trong khoảng thời gian ngắn.)

She fronted up the money when we needed. (Cô ấy tạm ứng tiền khi chúng tôi.)

  • frown on: Phản đối

He frowns on people making personal calls at work. (Anh ta phản đối việc mọi người gọi điện riêng ở nơi làm việc.)

  • fuel up: Đổ xăng dầu hoặc nhiên liệu khác vào phương tiện

We stopped to fuel up before the car ran out. (Chúng tôi dừng để đổ xăng trước khi xe hết xăng.)

1 375 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: