Speed up là gì? Tất tần tật về speed up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Speed up bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Speed up
1. Định nghĩa Speed up
Speed up: tăng tốc
Speed up là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Speed up được cấu tạo nên bởi động từ speed và giới từ up.
2. Phân biệt Speed up và Accelerate
Cả hai từ này đồng nghĩa với nhau nhưng cách dùng của nó vẫn có nhiều điểm khác biệt nhau:
Speed up: tăng tốc. Thường được dùng một cách thông thường hơn. Ta hay bắt gặp từ này ở trong văn viết nói đọc và thường được dùng trong những ví dụ.
Accelerate: tăng tốc, từ được dùng để đề cập đến chuyển động, lái xe ô tô, đi xe đạp hoặc thậm chí chạy.
Ví dụ cho thấy khác nhau giữa Speed up và Accelerate:
- You need to eat it fast or the food will cool down and get very fed up. You need to change your eating habits to be able to live together because no one is waiting for you to eat.
Bạn cần phải ăn nhanh lên không thì đồ ăn sẽ trở nên nguội và có ăn rất ngán. bạn cần phải thay đổi thói quen ăn uống để có thể sống chung với tập thể vì sống tập thể không ai chờ bạn ăn hết đâu.
Đối với câu này, ta dùng từ Speed up để nói trong một tình huống thường ngày và từ “Speed up” được dùng để chỉ về tốc độ ăn uống.
- The marathon runners accelerate from the starting line with the desire to be able to achieve a medal that brings glory to their own country.
Những thí sinh thi chạy marathon tăng tốc khỏi vạch xuất phát với mong muốn có thể đạt được huy chương đem lại vinh quang đối với chính quốc gia của bản thân.
Đối với câu này, từ “accelerate” được dùng để nói sự chuyển động của một quá trình chạy.
3. Đồng nghĩa với Speed up
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
accelerate |
thúc giục |
get faster |
nhanh hơn |
get a move on |
dọn tới |
get moving |
di chuyển |
get going |
bắt đầu đi |
hurry up |
nhanh lên |
expedite |
giục |
act |
hành động |
move speedily |
di chuyển nhanh chóng |
dash |
dấu gạch ngang |
hasten |
vội vàng |
hustle |
hối hả |
jog |
chạy bộ |
rush |
gấp rút |
Scoot |
chuồn đi |
scurry |
nhốn nháo |
whirl |
quay cuồng |
barrel |
thùng |
breeze |
gió nhẹ |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)