Winkle out là gì? Tất tần tật về Winkle out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Winkle out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Winkle out
I. Định nghĩa Winkle out
Winkle out: Tìm thấy hoặc nhận được thứ gì sau bao nỗ lực
Winkle out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Winkle (động từ): Dùng để miêu tả việc lấy ra một cách khó khăn, có thể từ vỏ sò (từ này xuất phát từ "winkle" - một loại động vật thân mềm sống trong vỏ).
-
Out (trạng từ): Chỉ hành động đưa ra khỏi một nơi hoặc tình huống.
→ Định nghĩa Winkle out:
-
Winkle out: Lấy ra một cách khó khăn hoặc tinh vi, hoặc tìm kiếm một thứ gì đó khó nắm bắt hoặc bị giấu kín.
-
Winkle out có thể dùng để chỉ việc phát hiện hoặc khai thác thông tin hoặc sự thật từ người khác.
Ví dụ:
It took me a while to WINKLE the truth OUT of him. Tôi phải mất một lúc mới nhận được sự thật từ anh ta.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Winkle out
1. Cấu trúc
-
S + winkle out: Dùng khi ai đó thực hiện hành động tìm kiếm hoặc lấy ra một thứ gì đó khó khăn.
-
S + winkle something out: Khi ai đó lấy ra hoặc phát hiện một thứ gì đó khó lấy ra hoặc tìm ra.
2. Cách sử dụng
Winkle out thường được sử dụng khi miêu tả hành động tìm kiếm hoặc lấy ra thứ gì đó mà không dễ dàng, đôi khi cần sự tinh vi hoặc khéo léo.
Ví dụ:
-
She managed to winkle out the secret from her friend.
(Cô ấy đã tìm ra được bí mật từ người bạn của mình.) -
The detective was able to winkle out the truth after hours of questioning.
(Thám tử đã tìm ra sự thật sau hàng giờ chất vấn.) -
It took me a while to winkle out the information from the report.
(Tôi mất một lúc để tìm ra thông tin trong báo cáo.) -
I had to winkle out the old photos from the attic.
(Tôi phải lấy những bức ảnh cũ từ trên gác.) -
They tried to winkle out the cause of the problem through extensive research.
(Họ cố gắng tìm ra nguyên nhân của vấn đề thông qua nghiên cứu sâu rộng.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Winkle out
1. Từ đồng nghĩa
-
Extract: Lấy ra, chiết xuất.
Example: She extracted the necessary details from the documents. (Cô ấy đã lấy những chi tiết cần thiết từ các tài liệu.)
-
Elicit: Khơi gợi, moi ra (thông tin).
Example: The interviewer tried to elicit some useful information from the candidate. (Người phỏng vấn cố gắng khai thác một số thông tin hữu ích từ ứng viên.)
2. Từ trái nghĩa
-
Hide: Giấu đi, che giấu.
Example: He tried to hide the truth from his friends. (Anh ấy cố gắng giấu sự thật khỏi bạn bè.)
-
Conceal: Che giấu, ẩn giấu.
Example: She concealed the documents in her desk drawer. (Cô ấy đã giấu các tài liệu trong ngăn kéo bàn.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)