Think up là gì? Tất tần tật về Think up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Think up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Think up
I. Định nghĩa Think up
Think up: Nảy ra ý tưởng (khi đang nằm)
Think up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ chính: think → nghĩa là "suy nghĩ"
-
Phó từ (trạng từ): up → mang nghĩa “làm cho xuất hiện, tạo ra”
→ Think up có nghĩa là: Nghĩ ra hoặc sáng tạo ra một ý tưởng, lời giải thích, lý do hoặc kế hoạch, đặc biệt là khi nó bất ngờ, nhanh, hoặc sáng tạo.
-
Có thể dùng cho những thứ thật sự có ích (ý tưởng, giải pháp)
-
Hoặc những thứ chế ra (lý do, cái cớ, lời nói dối)
Ví dụ:
I'd better THINK UP a good reason for handing the work in late. Tôi tốt hơn nên nghĩ ra lý do chính đáng cho việc chuyển giao công việc muộn.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Think up
1. Cấu trúc
-
Cấu trúc thường gặp:
Think up + something
Think + something + up (tân ngữ có thể đặt giữa động từ và phó từ)
-
Dạng phổ biến:
Hiện tại: think up
Quá khứ: thought up
Hiện tại tiếp diễn: thinking up
2. Cách sử dụng
Ngữ cảnh sử dụng | Mục đích dùng “think up” | Ví dụ |
---|---|---|
Sáng tạo ý tưởng | Tạo ra ý tưởng cho bài tập, dự án, kế hoạch | We need to think up a catchy slogan for the campaign. → Chúng ta cần nghĩ ra một khẩu hiệu hấp dẫn cho chiến dịch. |
Bịa lý do, viện cớ | Thoái thác trách nhiệm, trốn tránh điều gì đó | He thought up an excuse to skip class. → Cậu ấy nghĩ ra một cái cớ để trốn học. |
Giải quyết vấn đề | Tìm giải pháp sáng tạo, xử lý tình huống khó khăn | Can you think up a way to reduce costs? → Bạn có thể nghĩ ra cách nào để giảm chi phí không? |
Tưởng tượng, vui chơi | Sáng tạo trong lúc chơi, kể chuyện | The kids thought up a fun game using just paper and pencils. → Lũ trẻ nghĩ ra một trò chơi vui chỉ với giấy và bút chì. |
Giao tiếp, giải trí | Kể chuyện bịa ra, thêm phần thú vị | She thought up a funny story to entertain the guests. → Cô ấy nghĩ ra một câu chuyện hài để làm khách vui. |
Ví dụ:
-
He thought up a brilliant idea for the project.
→ Anh ấy đã nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời cho dự án. -
We need to think up a new name for our business.
→ Chúng ta cần nghĩ ra một cái tên mới cho công ty. -
She’s always thinking up creative excuses to avoid work.
→ Cô ấy lúc nào cũng nghĩ ra những cái cớ sáng tạo để tránh làm việc. -
Can you think up a way to fix this problem?
→ Bạn có thể nghĩ ra cách nào để giải quyết vấn đề này không? -
They thought up the story just to get out of trouble.
→ Họ bịa ra câu chuyện đó chỉ để thoát khỏi rắc rối.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Think up
1. Từ đồng nghĩa
Từ/Cụm đồng nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
Come up with | She came up with a clever plan. | Cô ấy đã nghĩ ra một kế hoạch thông minh. |
Invent | He invented a new way to save energy. | Anh ấy phát minh ra một cách mới để tiết kiệm năng lượng. |
Dream up (informal) | They dreamed up an excuse for being late. | Họ bịa ra một cái cớ cho việc đến trễ. |
2. Từ trái nghĩa
Từ/Cụm trái nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
Forget | I forgot what I was going to say. | Tôi quên mất mình định nói gì. |
Ignore (không nghĩ đến) | He ignored the suggestion completely. | Anh ấy hoàn toàn phớt lờ đề xuất đó. |
Follow orders (không sáng tạo, làm theo) | He didn’t think up anything, just followed instructions. | Anh ấy không nghĩ ra gì, chỉ làm theo hướng dẫn. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)