Spiff up là gì? Tất tần tật về Spiff up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Spiff up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Spiff up
I. Định nghĩa Spiff up
Spiff up: Làm cho thứ gì đó thông minh, hợp lí hơn
Spiff up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Spiff (động từ): có nghĩa là làm cho cái gì đó trông đẹp đẽ, sáng sủa hoặc sang trọng hơn. Đây là từ lóng, chủ yếu được dùng trong tiếng Anh Mỹ.
-
Up (trạng từ): nhấn mạnh hành động cải thiện hoặc làm mới.
→Spiff up có nghĩa là:
-
Làm đẹp, trang trí lại hoặc cải thiện diện mạo của một cái gì đó (ví dụ như đồ vật, quần áo, không gian, v.v.).
-
Dùng để chỉ hành động tăng cường sự hấp dẫn hoặc làm cái gì đó trông tươm tất hơn.
Ví dụ:
They have to SPIFF their house UP before they could put it on the market. Họ phải làm cho ngôi nhà của họ thông minh hơn trước khi đưa nó vào thị trường bán.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Spiff up
1. Cấu trúc
-
S + spiff up + something → Làm cái gì đó trở nên đẹp hơn.
-
Something + is spiffed up → Cái gì đó đã được làm đẹp lại.
2. Cách sử dụng
-
Dùng khi bạn muốn nâng cấp hoặc làm đẹp một thứ gì đó, có thể là từ những đồ vật vật lý cho đến không gian hoặc ngoại hình của người khác.
-
Thường áp dụng trong ngữ cảnh trang trí, chuẩn bị cho một sự kiện, hay làm đẹp.
Ví dụ:
-
She spiffed up the living room with new curtains and cushions.
→ Cô ấy trang trí lại phòng khách bằng rèm cửa và gối đệm mới. -
I need to spiff up my appearance before the party.
→ Tôi cần làm đẹp ngoại hình trước khi đi dự tiệc. -
They spiffed up the office with fresh paint and new furniture.
→ Họ làm mới văn phòng với sơn mới và đồ nội thất mới. -
Before the guests arrived, we spiffed up the garden.
→ Trước khi khách đến, chúng tôi làm đẹp lại khu vườn. -
He spiffed up his old suit by adding a new tie.
→ Anh ấy làm mới bộ đồ cũ của mình bằng cách thêm một chiếc cà vạt mới.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Spiff up
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa tương đương | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Dress up | ăn mặc đẹp, trang trí | She dressed up for the party. → Cô ấy ăn mặc đẹp cho buổi tiệc. |
Freshen up | làm mới, làm tươi mới | He freshened up the room with some flowers. → Anh ấy làm mới căn phòng bằng vài bông hoa. |
Spruce up | làm đẹp, trang trí lại | They spruced up the kitchen before the guests arrived. → Họ trang trí lại nhà bếp trước khi khách đến. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa trái ngược | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Mess up | làm bừa bộn, làm xáo trộn | Don't mess up the room! → Đừng làm bừa bộn căn phòng! |
Neglect | bỏ bê, không chăm sóc | He neglected his car, and it broke down. → Anh ấy bỏ bê chiếc xe của mình, và nó bị hỏng. |
Ruin | làm hỏng, phá hủy | The storm ruined their garden. → Cơn bão làm hỏng khu vườn của họ. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)