Rein in là gì? Tất tần tật về Rein in
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Rein in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Rein in
I. Định nghĩa Rein in
Rein in: Kiểm soát ai hoặc cái gì để tránh gây ra rắc rối
Rein in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Rein (động từ): ghìm cương (nghĩa gốc là dây cương ngựa)
-
In (trạng từ/phó từ): vào, vào trong, kiểm soát lại
Rein in là một cụm động từ (phrasal verb) có nghĩa gốc là kéo cương ngựa để nó dừng lại hoặc chậm lại. Từ nghĩa gốc đó, cụm này mang nghĩa bóng là kiểm soát, hạn chế lại điều gì đó đang vượt khỏi tầm kiểm soát.
Ví dụ:
They had to REIN the minister IN after her dreadful performance on TV. Họ phải kiểm soát bộ trưởng sau màn trình diễn đáng sợ của cô trên tivi.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Rein in
1. Cấu trúc
-
Rein in + something/someone
-
Không thể tách rời
2. Cách sử dụng
-
Dùng trong cả nghĩa đen (ghìm ngựa lại) và nghĩa bóng (kiềm chế hành vi, cảm xúc, tài chính…).
-
Phổ biến trong báo chí, chính trị, kinh doanh, tâm lý học.
Ví dụ:
-
The rider had to rein in the horse before it ran off the track.
→ Người cưỡi phải ghìm cương ngựa lại trước khi nó chạy khỏi đường đua. -
We need to rein in our spending before we go broke.
→ Chúng ta cần kiểm soát chi tiêu trước khi cạn tiền. -
He tried to rein in his anger but failed.
→ Anh ta cố kiềm chế cơn giận nhưng thất bại. -
The government is taking steps to rein in corruption.
→ Chính phủ đang thực hiện các bước để kiềm chế tham nhũng. -
Parents should rein in their children’s screen time.
→ Cha mẹ nên kiểm soát thời gian dùng thiết bị của con cái.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Rein in
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|
Curb | Hạn chế, kiềm chế | They curbed their expenses. (Họ đã hạn chế chi tiêu.) |
Restrain | Kiềm chế, ghìm lại | She restrained her emotions. (Cô ấy kiềm chế cảm xúc.) |
Control | Kiểm soát | He controlled the situation well. (Anh ấy kiểm soát tình hình tốt.) |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|
Let loose | Thả lỏng, buông thả | He let loose his anger. (Anh ta buông thả cơn giận.) |
Let go | Bỏ mặc, không giữ nữa | She let go of all worries. (Cô ấy bỏ mặc mọi lo lắng.) |
Give free rein to | Cho tự do hoàn toàn | He gave free rein to his imagination. (Anh ấy để mặc trí tưởng tượng bay xa.) |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)