Zip it là gì? Tất tần tật về Zip it
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Zip it từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Zip it
I. Định nghĩa Zip it
Zip it: Giữ im lặng, không nói gì
Zip it là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: Zip (di chuyển nhanh hoặc kéo một cái gì đó về vị trí đóng chặt, giống như âm thanh "zip" khi kéo khóa).
-
Giới từ: It (dùng làm đại từ thay cho đối tượng, thường chỉ người hoặc vật, trong trường hợp này là yêu cầu ngừng nói).
→ Zip it là một cụm từ lóng có nghĩa là yêu cầu ai đó im lặng hoặc ngừng nói. Cụm từ này thường được sử dụng trong tình huống khi người nói muốn yêu cầu ai đó ngừng phát biểu hoặc giữ im lặng. Cách nói này có phần hơi thô hoặc thân mật tùy theo tình huống.
Ví dụ:
The motorbike ZIPPED BY the cars stuck in the traffic jam. Chiếc xe máy đã vượt qua mấy cái ô tô bị tắc trong vụ tắc nghẽn giao thông.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Zip it
1. Cấu trúc
-
Zip it (dùng để yêu cầu ai đó ngừng nói, giữ im lặng).
Ví dụ: "Zip it! I’m trying to concentrate."
2. Cách sử dụng
-
Zip it thường dùng trong các tình huống thân mật hoặc không chính thức, khi bạn muốn yêu cầu ai đó im lặng. Cụm từ này có thể có chút thô bạo hoặc cứng rắn, vì vậy cần cẩn thận khi sử dụng.
-
Cụm từ này có thể áp dụng trong nhiều tình huống, từ việc ai đó nói quá nhiều, đến việc ai đó làm phiền bạn khi bạn cần tập trung.
Ví dụ:
-
"Zip it, we’re trying to watch the movie!"
Im đi, chúng ta đang cố xem phim mà!
-
"I told him to zip it because he was talking too much."
Tôi bảo anh ấy im đi vì anh ấy nói quá nhiều.
-
"Zip it! I need to finish this report."
Im đi! Tôi cần hoàn thành báo cáo này.
-
"She kept talking during the meeting, so I finally said, 'Zip it!'"
Cô ấy cứ nói chuyện trong suốt cuộc họp, nên cuối cùng tôi nói, 'Im đi!'"
-
"If you don’t zip it, I’ll have to ask you to leave."
Nếu bạn không im đi, tôi sẽ phải yêu cầu bạn rời đi.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Zip it
1. Từ đồng nghĩa
-
Shut up: Im lặng, ngừng nói.
Ví dụ: "Shut up, I’m trying to sleep."
Dịch: "Im đi, tôi đang cố ngủ."
-
Keep quiet: Giữ im lặng.
Ví dụ: "Please keep quiet during the presentation."
Dịch: "Vui lòng giữ im lặng trong suốt buổi thuyết trình."
-
Be silent: Giữ im lặng.
Ví dụ: "Be silent while the teacher is speaking."
Dịch: "Im lặng khi giáo viên đang nói."
2. Từ trái nghĩa
-
Talk: Nói chuyện.
Ví dụ: "Stop talking and listen to me."
Dịch: "Đừng nói nữa và nghe tôi nói."
-
Chat: Tán gẫu.
Ví dụ: "Let’s chat after the meeting."
Dịch: "Hãy tán gẫu sau cuộc họp."
-
Speak: Nói, phát biểu.
Ví dụ: "She speaks very well in front of a crowd."
Dịch: "Cô ấy nói rất hay trước đám đông."
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)