Click through là gì? Tất tần tật về click through

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Click through từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 136 07/05/2025


Click through

I. Định nghĩa Click through

click through: Mở một quảng cáo trên internet

Click through là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Click (động từ): nhấp chuột

  • Through (phó từ): thông qua, qua

Click through có nghĩa là nhấp chuột vào một liên kết hoặc quảng cáo để tiếp tục di chuyển đến một trang khác. Thường được sử dụng trong ngữ cảnh trực tuyến, liên quan đến hành động của người dùng trên internet.

Ví dụ:

Only a tiny fraction of users click through the banner adverts. (Chỉ một phần nhỏ người sử dụng mở các biển quảng cáo.)

II. Cấu trúc và cách sử dụng Click through

1. Cấu trúc

  • Click through + danh từ (một trang web, quảng cáo, liên kết, v.v.)

  • Click through + to + danh từ (chuyển đến trang hoặc liên kết)

2. Cách sử dụng

  • Dùng để mô tả hành động nhấp vào một liên kết hoặc quảng cáo trên internet.

  • Thường dùng trong lĩnh vực marketing hoặc phân tích trang web (như tỷ lệ nhấp chuột vào quảng cáo).

Ví dụ:

  • Many users click through to the website after seeing an online ad.
    (Nhiều người dùng nhấp vào liên kết đến trang web sau khi xem quảng cáo trực tuyến.)

  • The banner ad had a high click-through rate.
    (Quảng cáo banner có tỷ lệ nhấp chuột cao.)

  • He clicked through several pages before finding what he was looking for.
    (Anh ấy đã nhấp qua vài trang trước khi tìm thấy những gì mình đang tìm.)

  • We track how many people click through from our emails to our site.
    (Chúng tôi theo dõi số người nhấp từ email của mình đến trang web.)

  • The company is working on improving their click-through rates for online ads.
    (Công ty đang làm việc để cải thiện tỷ lệ nhấp chuột cho quảng cáo trực tuyến.)

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Click through

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Nghĩa
Click on Nhấp vào
Follow a link Theo dõi một liên kết
Navigate to Điều hướng đến, chuyển đến

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Nghĩa
Ignore Bỏ qua
Skip Bỏ qua, không nhấp vào
Avoid Tránh né, không nhấp chuột vào liên kết

1 136 07/05/2025


Xem thêm các chương trình khác: