Log in là gì? Tất tần tật về Log in

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Log in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 36 15/04/2025


Log in

I. Định nghĩa Log in

Log in: Đăng nhập vào vùng giới hạn trên hệ thống máy tính

Log in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Log (động từ): ghi lại, đăng nhập

  • In (trạng từ): vào bên trong

Log in có nghĩa là đăng nhập vào một hệ thống (ví dụ: tài khoản trực tuyến, ứng dụng, website…) bằng cách sử dụng thông tin đăng nhập (như tên người dùng và mật khẩu). Đây là thao tác để bạn có thể sử dụng các dịch vụ mà hệ thống cung cấp.

Ví dụ:

I had forgotten my password and couldn't LOG IN. Tôi đã quên mất mật khẩu nên không thể đăng nhập được.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Log in

1. Cấu trúc

  • Log in to + nơi chốn, hệ thống (website, tài khoản, ứng dụng,...)

  • Log in + bằng thông tin gì: Đăng nhập bằng thông tin (username, mật khẩu)

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi bắt đầu sử dụng dịch vụ trực tuyến hoặc truy cập tài khoản cá nhân.

  • Dùng phổ biến trong ngữ cảnh đăng nhập vào máy tính, ứng dụng, hoặc trang web.

Ví dụ:

  • You need to log in to your account to access the features.
    → Bạn cần đăng nhập vào tài khoản của mình để truy cập các tính năng.

  • I forgot to log in this morning, so I missed my meeting.
    → Tôi quên đăng nhập sáng nay, nên đã bỏ lỡ cuộc họp.

  • Please log in with your username and password.
    → Vui lòng đăng nhập bằng tên người dùng và mật khẩu của bạn.

  • She logs in to her social media accounts every morning.
    → Cô ấy đăng nhập vào các tài khoản mạng xã hội của mình mỗi sáng.

  • I had trouble logging in because I forgot my password.
    → Tôi gặp khó khăn khi đăng nhập vì quên mật khẩu.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Log in

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa tương đương Ví dụ Dịch ngắn gọn
Sign in Đăng nhập You need to sign in to continue. Bạn cần đăng nhập để tiếp tục.
Log on Đăng nhập (cũng dùng cho máy tính) I’m trying to log on to my computer. Tôi đang cố gắng đăng nhập vào máy tính.
Enter credentials Nhập thông tin đăng nhập Make sure you enter your credentials correctly. Đảm bảo bạn nhập thông tin đăng nhập chính xác.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa trái ngược Ví dụ Dịch ngắn gọn
Log out Đăng xuất Don’t forget to log out when you’re done. Đừng quên đăng xuất khi bạn xong.
Sign out Đăng xuất She signed out of her email account. Cô ấy đã đăng xuất khỏi tài khoản email.
Exit Thoát khỏi I need to exit the application before I leave. Tôi cần thoát khỏi ứng dụng trước khi rời đi.

1 36 15/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: