Lap up là gì? Tất tần tật về Lap up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Lap up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 38 14/04/2025


Lap up

I. Định nghĩa Lap up

Lap up: Đánh giá cao một thứ gì đó

Lap up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ: lap = liếm (nước, sữa...), đớp lấy

  • Giới từ: up = hoàn toàn, hết sạch

Lap up có hai nghĩa chính:

  • (nghĩa đen): Uống/liếm sạch (dùng cho động vật, như mèo, chó)

  • (nghĩa bóng - phổ biến hơn): Tận hưởng một cách thích thú, thường dùng khi ai đó rất vui sướng đón nhận lời khen, sự chú ý, thông tin hấp dẫn, hay một trải nghiệm tốt

Ví dụ:

He LAPPED UP their praise. Anh ta đánh giá cao sự ca ngợi của họ.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Lap up

1. Cấu trúc

Lap up + something

(dùng cho cả nghĩa đen và nghĩa bóng)

2. Cách sử dụng

  • Thường dùng với người, mang nghĩa người đó rất thích hoặc rất vui sướng khi nghe, thấy, trải nghiệm cái gì.

  • Dùng trong văn nói, văn viết hàng ngày để miêu tả sự hưởng thụ hoặc yêu thích quá mức.

Ví dụ:

  • The kitten lapped up the milk quickly.
    → Con mèo con liếm sạch sữa rất nhanh. (nghĩa đen)

  • She lapped up all the compliments from her coworkers.
    → Cô ấy rất vui sướng khi nhận được tất cả lời khen từ đồng nghiệp.

  • The fans lapped up every word he said.
    → Các fan thích thú lắng nghe từng lời anh ấy nói.

  • He lapped up the attention at the party.
    → Anh ta rất tận hưởng sự chú ý ở bữa tiệc.

  • The tourists lapped up the sunshine on the beach.
    → Du khách tận hưởng ánh nắng trên bãi biển một cách thích thú.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Lap up

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Soak up hấp thụ, tận hưởng She soaked up the praise. Cô ấy tận hưởng những lời khen.
Enjoy thích thú He enjoyed every moment. Anh ấy tận hưởng từng khoảnh khắc.
Relish thưởng thức, tận hưởng She relished the attention. Cô ấy tận hưởng sự chú ý.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Ignore phớt lờ He ignored the praise. Anh ta phớt lờ lời khen.
Reject từ chối She rejected the offer proudly. Cô ấy từ chối lời đề nghị một cách tự hào.
Avoid tránh né He avoided any attention. Anh ta tránh mọi sự chú ý.

1 38 14/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: