Opt into là gì? Tất tần tật về Opt into
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Opt into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Opt into
I. Định nghĩa Opt into
Opt into: Chọn tham gia hoặc là thành viên của một cái gì đó
Opt into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Opt: Động từ có nghĩa là chọn hoặc quyết định.
-
Into: Giới từ chỉ sự tham gia vào hoặc chuyển vào một cái gì đó.
→ Opt into có nghĩa là quyết định tham gia vào một dịch vụ, hệ thống, chương trình, hoặc hoạt động nào đó, đặc biệt là khi có sự lựa chọn giữa các phương án khác nhau.
Ví dụ:
I OPTED INTO the scheme. Tôi đã tham gia vào kế hoạch này.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Opt into
1. Cấu trúc
Opt into + danh từ / cụm danh từ (chỉ chương trình, dịch vụ, sự kiện, v.v.).
2. Cách sử dụng
Thường được dùng khi bạn lựa chọn tham gia vào một chương trình hoặc dịch vụ có sẵn hoặc khi muốn gia nhập vào một hệ thống nào đó.
Ví dụ:
"I decided to opt into the company's health insurance program."
(Tôi quyết định tham gia vào chương trình bảo hiểm sức khỏe của công ty.)
"You can opt into the email subscription to receive updates."
(Bạn có thể đăng ký nhận bản tin qua email để nhận cập nhật.)
"They opted into the online learning platform to improve their skills."
(Họ đã tham gia nền tảng học trực tuyến để nâng cao kỹ năng.)
"I opted into the newsletter to stay informed about the latest offers."
(Tôi đã đăng ký nhận bản tin để cập nhật các ưu đãi mới nhất.)
"The company allowed employees to opt into the wellness program."
(Công ty cho phép nhân viên tham gia chương trình sức khỏe.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Opt into
1. Từ đồng nghĩa
Sign up for: Đăng ký tham gia.
Ví dụ: "I signed up for the coding bootcamp."
(Tôi đã đăng ký tham gia khóa học lập trình.)
Enroll in: Ghi danh vào.
Ví dụ: "She enrolled in the marketing course."
(Cô ấy đã ghi danh vào khóa học marketing.)
Join: Tham gia.
Ví dụ: "He joined the environmental campaign."
(Anh ấy tham gia chiến dịch bảo vệ môi trường.)
2. Từ trái nghĩa
Opt out of: Từ chối tham gia, không tham gia.
Ví dụ: "She opted out of the project due to personal reasons."
(Cô ấy từ chối tham gia dự án vì lý do cá nhân.)
Decline: Từ chối, không đồng ý tham gia.
Ví dụ: "He declined to participate in the survey."
(Anh ấy từ chối tham gia khảo sát.)
Avoid: Tránh né, không tham gia.
Ví dụ: "I avoided signing up for the event."
(Tôi đã tránh đăng ký tham gia sự kiện.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)