Attend on (upon) là gì? Tất tần tật về attend on (upon)
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Attend on (upon) bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Attend on (upon)
1. Định nghĩa Attend on (upon)
Attend on (upon): Chăm sóc, phục vụ
* Attend on (upon) là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Attend on (upon) được cấu tạo nên bởi động từ attend và giới từ on (upon).
Attend:
Attend là một động từ, phát âm là /əˈtend/
Meaning “to go to an event,place,...”: Mang nghĩa là “đi đến một sự kiện, một nơi,...”
Ví dụ:
Over two hundred people attended the funeral.
→ Hơn hai trăm người tham dự đám tang.
The meeting is on the fifth and we're hoping everyone will attend.
→ Cuộc họp diễn ra vào ngày thứ năm và chúng tôi hy vọng mọi người sẽ tham dự.
On:
On là một giới từ, có phát âm là /ɒn/hoặc /ɑːn/
Trong tiếng Anh, on đóng vai trò là một giới từ có nghĩa là “trên, bên trên”.
Ví dụ:
Ow, you're standing on my foot!
→ Ui, bạn dẫm lên chân tôi rồi đó!
They live in that old house on the hill.
→ Họ sống trong ngôi nhà cũ kĩ phía trên ngọn đồi kia
* Trong giao tiếp tiếng Anh, attend on (upon) là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Attend on (upon) mang nghĩa là "Hầu hạ, chăm sóc ai đó"
Ví dụ:
- He was absent last week to attend on his ailing mother
→ Anh ấy đã vắng mặt vào tuần trước để chăm sóc người mẹ ốm yếu của mình
2. Cấu trúc và cách dùng của Attend on (upon)
Attend on (upon) someone: chăm sóc, phục vụ ai đó
Ví dụ:
The page had to attend on his master.
→ Trang phải phục vụ dựa trên chủ của mình
3. Phân biệt Attend on và Attend to
3.1. Attend on
có nghĩa là phục vụ hay chăm sóc cho ai đó
Ví dụ:
You need to attend to your girlfriend
→ Anh cần phải chăm sóc cho bạn gái của mình
3.2. Attend to
chú ý đến cái gì đó
Ví dụ:
Attend to your health.
→ Chú đến sức khoẻ của em đi
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)