Make away with là gì? Tất tần tật về Make away with

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Make away with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 49 16/04/2025


Make away with

I. Định nghĩa Make away with

Make away with: Ăn trộm, ăn cắp

Make away with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • make (động từ): tạo ra, làm

  • away (trạng từ): rời khỏi, biến mất

  • with (giới từ): đi cùng với (cái gì)

=> Make away with = lấy trộm, cuỗm đi, chuồn đi với thứ gì (thường là tài sản, vật gì đó không thuộc về mình), thường dùng trong ngữ cảnh hành động phạm pháp hoặc lén lút.

Ví dụ:

The thieves MADE AWAY WITH the painting. Những tên trộm đã ăn cắp đi bức họa đó.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Make away with

1. Cấu trúc

S + make(s)/made + away with + sth

sth là thứ bị lấy, thường là đồ vật hoặc tài sản.

2. Cách sử dụng

  • Thường dùng để nói ai đó lấy thứ gì đó và bỏ trốn một cách nhanh chóng, đôi khi có hàm ý ăn cắp hoặc chiếm đoạt trái phép.

Ví dụ:

  • The thieves made away with all the jewelry.
    → Bọn trộm đã cuỗm hết toàn bộ trang sức.

  • Someone made away with my laptop while I was in the bathroom.
    → Ai đó đã lấy mất laptop của tôi khi tôi đang trong nhà vệ sinh.

  • He made away with the company’s confidential documents.
    → Anh ta đã mang đi những tài liệu mật của công ty.

  • The robber made away with a bag full of cash.
    → Tên cướp đã chuồn đi với một túi đầy tiền mặt.

  • They made away with everything before the police arrived.
    → Họ đã lấy sạch mọi thứ trước khi cảnh sát đến.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Make away with

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
steal Someone stole my bike last night. Ai đó đã ăn cắp xe đạp của tôi tối qua.
run off with He ran off with her purse. Hắn đã chạy trốn cùng với ví của cô ấy.
take off with Someone took off with my phone. Ai đó đã lấy mất điện thoại của tôi.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
return She returned the wallet she found on the street. Cô ấy đã trả lại chiếc ví nhặt được trên đường.
give back He gave back the book after a week. Anh ấy đã trả lại cuốn sách sau một tuần.
hand over The thief handed over the stolen items to the police. Tên trộm đã giao nộp đồ ăn cắp cho cảnh sát.

1 49 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: