Press forward with là gì? Tất tần tật về Press forward with
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Press forward with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Press forward with
I. Định nghĩa Press forward with
Press forward with: Tiếp tục thực hiện kế hoạch
Press forward with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ chính: press – nghĩa là thúc đẩy, gây lực, ép tiếp tục.
-
Trạng từ/phó từ: forward – nghĩa là tiến về phía trước.
-
Giới từ: with – dùng để chỉ điều đang được tiếp tục thực hiện.
→ Press forward with nghĩa là tiếp tục thúc đẩy hay triển khai điều gì đó, đặc biệt là khi đã bắt đầu và muốn tiến xa hơn.
Ví dụ:
The government are PRESSING FORWARD WITH the new law. Chính phủ vẫn tiếp tục thực hiện bộ luật mới.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Press forward with
1. Cấu trúc
S + press forward with + noun/gerund
Ví dụ:
-
They pressed forward with the reforms.
-
We must press forward with the investigation.
2. Cách sử dụng
-
Dùng để diễn đạt việc tiếp tục triển khai một kế hoạch hoặc hành động, thường trong bối cảnh chính thức hoặc trang trọng.
-
Thường dùng khi đã bắt đầu việc gì đó và giờ muốn thúc đẩy nó đi nhanh hơn, quyết liệt hơn.
Ví dụ:
-
Despite budget issues, they pressed forward with the project.
→ Dù gặp khó khăn về ngân sách, họ vẫn tiếp tục thúc đẩy dự án. -
The team decided to press forward with their original plan.
→ Nhóm quyết định tiếp tục kế hoạch ban đầu của mình. -
She pressed forward with her campaign for cleaner energy.
→ Cô ấy tiếp tục chiến dịch vận động vì năng lượng sạch. -
We are pressing forward with our expansion into Asia.
→ Chúng tôi đang đẩy mạnh kế hoạch mở rộng sang châu Á. -
The company pressed forward with launching the product.
→ Công ty đã tiếp tục triển khai việc ra mắt sản phẩm.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Press forward with
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Push ahead with | Thúc đẩy, tiếp tục | They pushed ahead with construction. | Họ tiếp tục thúc đẩy việc xây dựng. |
Move forward with | Tiến hành, tiếp tục | Let’s move forward with the proposal. | Hãy tiến hành đề xuất này. |
Forge ahead with | Tiến nhanh, vượt lên | She forged ahead with her plan. | Cô ấy tiến hành nhanh chóng kế hoạch của mình. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Put off | Trì hoãn | They put off the launch due to delays. | Họ hoãn ra mắt vì bị chậm trễ. |
Back out of | Rút lui khỏi | He backed out of the agreement. | Anh ta đã rút khỏi thỏa thuận. |
Halt | Dừng lại hoàn toàn | The company halted production. | Công ty đã ngừng sản xuất. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)