Press forward with là gì? Tất tần tật về Press forward with

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Press forward with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 63 20/04/2025


Press forward with

I. Định nghĩa Press forward with

Press forward with: Tiếp tục thực hiện kế hoạch

Press forward with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ chính: press – nghĩa là thúc đẩy, gây lực, ép tiếp tục.

  • Trạng từ/phó từ: forward – nghĩa là tiến về phía trước.

  • Giới từ: with – dùng để chỉ điều đang được tiếp tục thực hiện.

Press forward with nghĩa là tiếp tục thúc đẩy hay triển khai điều gì đó, đặc biệt là khi đã bắt đầu và muốn tiến xa hơn.

Ví dụ:

The government are PRESSING FORWARD WITH the new law. Chính phủ vẫn tiếp tục thực hiện bộ luật mới.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Press forward with

1. Cấu trúc

S + press forward with + noun/gerund

Ví dụ:

  • They pressed forward with the reforms.

  • We must press forward with the investigation.

2. Cách sử dụng

  • Dùng để diễn đạt việc tiếp tục triển khai một kế hoạch hoặc hành động, thường trong bối cảnh chính thức hoặc trang trọng.

  • Thường dùng khi đã bắt đầu việc gì đó và giờ muốn thúc đẩy nó đi nhanh hơn, quyết liệt hơn.

Ví dụ:

  • Despite budget issues, they pressed forward with the project.
    → Dù gặp khó khăn về ngân sách, họ vẫn tiếp tục thúc đẩy dự án.

  • The team decided to press forward with their original plan.
    → Nhóm quyết định tiếp tục kế hoạch ban đầu của mình.

  • She pressed forward with her campaign for cleaner energy.
    → Cô ấy tiếp tục chiến dịch vận động vì năng lượng sạch.

  • We are pressing forward with our expansion into Asia.
    → Chúng tôi đang đẩy mạnh kế hoạch mở rộng sang châu Á.

  • The company pressed forward with launching the product.
    → Công ty đã tiếp tục triển khai việc ra mắt sản phẩm.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Press forward with

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Nghĩa Ví dụ Dịch
Push ahead with Thúc đẩy, tiếp tục They pushed ahead with construction. Họ tiếp tục thúc đẩy việc xây dựng.
Move forward with Tiến hành, tiếp tục Let’s move forward with the proposal. Hãy tiến hành đề xuất này.
Forge ahead with Tiến nhanh, vượt lên She forged ahead with her plan. Cô ấy tiến hành nhanh chóng kế hoạch của mình.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Nghĩa Ví dụ Dịch
Put off Trì hoãn They put off the launch due to delays. Họ hoãn ra mắt vì bị chậm trễ.
Back out of Rút lui khỏi He backed out of the agreement. Anh ta đã rút khỏi thỏa thuận.
Halt Dừng lại hoàn toàn The company halted production. Công ty đã ngừng sản xuất.

1 63 20/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: