Check in là gì? Tất tần tật về check in
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Check in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Check in
I. Định nghĩa Check in
check in: đi vào, đăng kí
Check in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Check (động từ): kiểm tra, xác nhận.
-
In (trạng từ): vào, bên trong.
→ Check in có thể hiểu là hành động đăng ký, xác nhận hoặc báo cáo về sự có mặt của mình ở một nơi nào đó.
Ví dụ:
Passengers are requested to check in two hours before the flight. (Hành khách được yêu cầu kiểm tra trong hai giờ trước chuyến bay.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Check in
1. Cấu trúc
Check in + (at/to + location)
Tân ngữ là địa điểm hoặc sự kiện nơi bạn cần phải đăng ký hoặc xác nhận sự có mặt.
2. Cách sử dụng
-
I need to check in at the hotel before 3 PM.
(Tôi cần phải làm thủ tục nhận phòng ở khách sạn trước 3 giờ chiều.) -
Don’t forget to check in for your flight online.
(Đừng quên làm thủ tục trực tuyến cho chuyến bay của bạn.) -
We checked in at the airport two hours before the flight.
(Chúng tôi đã làm thủ tục ở sân bay hai giờ trước chuyến bay.) -
He checked in with his supervisor to report on his progress.
(Anh ấy đã báo cáo với người giám sát để cập nhật tiến độ công việc của mình.) -
The guests checked in at the event registration desk.
(Các khách mời đã đăng ký tại bàn tiếp tân của sự kiện.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Check in
1. Từ đồng nghĩa
-
Register: Đăng ký (chính thức)
Ví dụ: She registered at the front desk when she arrived. (Cô ấy đã đăng ký tại quầy tiếp tân khi đến.)
-
Sign in: Đăng nhập, ký tên vào danh sách
Ví dụ: Please sign in at the reception desk. (Vui lòng ký tên tại bàn lễ tân.)
2. Từ trái nghĩa
-
Check out: Trả phòng, rời đi
Ví dụ: I need to check out of the hotel by noon. (Tôi cần trả phòng khách sạn trước buổi trưa.)
-
Leave: Rời đi, không có mặt
Ví dụ: He left the office early today. (Anh ấy đã rời văn phòng sớm hôm nay.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2025)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)
- Tổng hợp thông tin, kiến thức chung
- Tiền tiểu học