Sneak up on là gì? Tất tần tật về Sneak up on

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Sneak up on từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 56 26/04/2025


Sneak up on

I. Định nghĩa Sneak up on

Sneak up on: Tiếp cận một cách lén lút

Sneak up on là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Sneak (động từ): nghĩa là lẻn, đi nhẹ nhàng, không gây tiếng động để không bị phát hiện.

  • Up (phó từ): chỉ hành động tiến gần lại ai đó.

  • On (giới từ): dùng để chỉ đối tượng bị tiếp cận.

Sneak up on: Tiến lại gần ai đó một cách âm thầm và bất ngờ, mà họ không nhận ra.

Ví dụ:

Dave tried to SNEAK UP ON the guard, but was seen anyway. Dave cố tiếp cận người bảo vệ một cách lén lút nhưng đã bị phát hiện.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Sneak up on

1. Cấu trúc

S + sneak up on + someone/something

  • Chủ ngữ + lẻn tới gần + đối tượng.

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi muốn làm ai đó giật mình, bất ngờ bằng cách đến gần mà họ không biết.

  • Cũng có thể dùng với nghĩa bóng, ví dụ: “age sneaks up on you” (tuổi tác đến bất ngờ)

Ví dụ:

  • Don’t sneak up on me like that — you scared me!
    → Đừng lén lại gần tôi kiểu đó — bạn làm tôi sợ đấy!

  • The cat tried to sneak up on the bird.
    → Con mèo lẻn lại gần con chim.

  • Old age just sneaks up on you, doesn’t it?
    → Tuổi già đến bất ngờ, phải không?

  • He sneaked up on his friend to play a prank.
    → Anh ta lén đến gần bạn mình để chơi khăm.

  • The deadline really sneaked up on us this time.
    → Hạn chót lần này đến bất ngờ, chúng tôi không kịp chuẩn bị.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Sneak up on

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa tương đương Ví dụ + Dịch
creep up on lặng lẽ đến gần ai đó The dog crept up on the rabbit. → Con chó rón rén lại gần con thỏ.
tiptoe up to đi nhẹ lại gần She tiptoed up to the baby. → Cô ấy đi nhẹ lại gần em bé.
approach silently tiếp cận một cách lặng lẽ He approached silently from behind. → Anh ta lặng lẽ tiến lại từ phía sau.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa trái ngược Ví dụ + Dịch
walk up to đi thẳng tới He walked up to her and said hello. → Anh ấy bước thẳng tới cô và chào.
announce yourself thông báo sự hiện diện của mình She announced herself before entering. → Cô ấy báo trước khi vào phòng.
come in loudly đến một cách ồn ào The kids came in loudly after school. → Bọn trẻ vào ồn ào sau giờ học.

1 56 26/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: