Tire of là gì? Tất tần tật về Tire of
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Tire of từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Tire of
I. Định nghĩa Tire of
Tire of: Chán ngấy cái gì đó
Tire of là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Tire (động từ): mệt mỏi, chán nản
-
Of (giới từ): chỉ đối tượng, nguyên nhân gây ra sự chán/mệt
Tire of dùng khi ai đó mất đi sự quan tâm, hứng thú hoặc kiên nhẫn với một việc, người hoặc tình huống nào đó vì đã trải qua quá lâu hoặc lặp lại nhiều lần.
Ví dụ:
She soon TIRED OF the course and dropped out. Cô ấy sớm thấy chán ngấy khóa học này nên đã bỏ học.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Tire of
1. Cấu trúc
Tire of + danh từ/V-ing (chán làm gì, chán cái gì)
2. Cách sử dụng
-
She never tires of reading romance novels. → Cô ấy không bao giờ chán đọc tiểu thuyết lãng mạn.
-
He soon tired of the boring job. → Anh ấy nhanh chóng chán công việc nhàm chán đó.
-
I’m starting to tire of your excuses. → Tôi bắt đầu chán ngấy mấy lời bào chữa của bạn rồi đấy.
-
They tired of living in the city and moved to the countryside. → Họ chán sống ở thành phố và chuyển về nông thôn.
-
The kids never tire of playing that game. → Bọn trẻ không bao giờ thấy chán chơi trò đó.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Tire of
1. Từ đồng nghĩa
Get bored with
I got bored with that TV show. → Tôi chán chương trình truyền hình đó rồi.
Lose interest in
She lost interest in the project. → Cô ấy mất hứng thú với dự án.
Grow tired of
He grew tired of waiting. → Anh ấy chán nản vì phải chờ đợi.
2. Từ trái nghĩa
Enjoy
She enjoys watching documentaries. → Cô ấy thích xem phim tài liệu.
Be interested in
He’s interested in learning Japanese. → Anh ấy quan tâm đến việc học tiếng Nhật.
Be passionate about
They are passionate about music. → Họ đam mê âm nhạc.
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)