Link up là gì? Tất tần tật về Link up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Link up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 41 15/04/2025


Link up

I. Định nghĩa Link up

Link up: Liên kết, tham gia

Link up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Link (động từ): kết nối, nối lại với nhau

  • Up (trạng từ): nhấn mạnh việc kết nối hoàn toàn, kỹ lưỡng hơn

Link up là cụm động từ mang nghĩa:

  • Kết nối, liên kết với ai/cái gì để cùng hợp tác, hoạt động, chia sẻ thông tin

  • Có thể dùng cho người, nhóm, hệ thống, máy tính, tổ chức...

Ví dụ:

The train LINKS UP the cities. Con tàu kết nối các thành phố lại với nhau.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Link up

1. Cấu trúc

  • Link up (with someone/something) → kết nối với ai đó, cái gì đó

  • Link up A and B / Link A up with B → kết nối hai người hoặc hai thứ với nhau

2. Cách sử dụng

  • Dùng trong cả đời sống hàng ngày (gặp mặt, hợp tác) và công nghệ (kết nối mạng, hệ thống)

  • Có thể dùng cho:

    • Người gặp nhau

    • Doanh nghiệp hợp tác

    • Máy móc/hệ thống kết nối

    • Dữ liệu, mạng internet

Ví dụ:

  • Let's link up this weekend and grab coffee.
    → Cuối tuần này gặp nhau cà phê nhé.

  • The two companies linked up to develop a new app.
    → Hai công ty đã hợp tác để phát triển một ứng dụng mới.

  • Their computers are linked up through a secure network.
    → Máy tính của họ được kết nối qua một mạng bảo mật.

  • We’ll link up with the team in Hanoi via video call.
    → Chúng tôi sẽ kết nối với nhóm ở Hà Nội qua cuộc gọi video.

  • Scientists around the world are linking up to share research.
    → Các nhà khoa học trên toàn thế giới đang hợp tác để chia sẻ nghiên cứu.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Link up

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Nghĩa Ví dụ Dịch
Connect Kết nối She connected her phone to the speaker. Cô ấy kết nối điện thoại với loa.
Join Tham gia, kết nối vào He joined the Zoom meeting late. Anh ấy tham gia cuộc họp Zoom trễ.
Collaborate Hợp tác The artists collaborated on a project. Các nghệ sĩ hợp tác trong một dự án.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Nghĩa Ví dụ Dịch
Disconnect Ngắt kết nối The internet disconnected suddenly. Mạng bị ngắt đột ngột.
Separate Tách ra They separated the teams into two groups. Họ chia các đội thành hai nhóm.
Isolate Cô lập The system was isolated for security reasons. Hệ thống bị cô lập vì lý do bảo mật.

1 41 15/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: