Line up là gì? Tất tần tật về Line up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Line up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Line up
I. Định nghĩa Line up
Line up: Sắp xếp theo dòng, hàng / Sắp xếp thứ gì đó theo hàng / Sắp xếp sự kiện cho ai đó
Line up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Line (động từ): nghĩa là xếp thành hàng
-
Up (trạng từ): bổ sung ý nghĩa là hướng lên, hoặc hoàn tất hành động
→ Line up là cụm động từ có 2 nghĩa chính:
-
Xếp hàng, đứng thành hàng (nghĩa phổ biến nhất)
→ Dùng khi người hoặc vật được sắp theo một hàng ngang, dọc, hoặc theo thứ tự -
Sắp xếp, tổ chức, chuẩn bị trước (sự kiện, người tham gia, lịch trình...)
→ Dùng khi nói về việc sắp xếp lịch, lên kế hoạch cho điều gì đó
Ví dụ:
The police got them to LINE UP beside the wall. Cảnh sát xếp họ thành hàng bên cạnh bức tường.
He LINED the bottles UP along the wall. Anh ta sắp xếp tất cả số chai dọc theo bức tường.
We have LINED UP a lot of meetings for them. Chúng tôi sắp xếp rất nhiều cuộc họp cho họ.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Line up
1. Cấu trúc
-
Line up (intransitive): dùng không cần tân ngữ
→ People lined up outside the store. -
Line up + something/somebody (transitive): sắp xếp ai đó/cái gì
→ We lined up the chairs in the room. -
Line up for + something: xếp hàng để làm gì
→ They lined up for tickets.
2. Cách sử dụng
Cách dùng | Ý nghĩa | Ví dụ (dịch) |
---|---|---|
Line up | Xếp hàng (người tự xếp hàng) | The kids lined up for lunch. → Bọn trẻ xếp hàng lấy cơm trưa. |
Line up for + cái gì | Xếp hàng để làm gì/lấy gì | People lined up for tickets. → Mọi người xếp hàng để lấy vé. |
Line up + something/somebody | Sắp xếp vật/người thành hàng | She lined up the chairs. → Cô ấy xếp những chiếc ghế thành hàng. |
Line up + người + for sự kiện/lịch | Sắp xếp, lên lịch người tham gia sự kiện | We lined up several speakers for the seminar. → Chúng tôi sắp xếp một số diễn giả cho buổi hội thảo. |
Have something lined up | Có kế hoạch đã được chuẩn bị sẵn | I have a few meetings lined up today. → Tôi có vài cuộc họp đã lên lịch hôm nay. |
Ví dụ:
-
The students lined up in front of the classroom.
→ Học sinh xếp hàng trước lớp học. -
People are lining up for the new iPhone.
→ Mọi người đang xếp hàng để mua iPhone mới. -
The chairs were lined up neatly along the wall.
→ Những cái ghế được xếp gọn gàng dọc theo bức tường. -
We’ve lined up several speakers for the event.
→ Chúng tôi đã sắp xếp một số diễn giả cho sự kiện. -
She lined up the bottles on the shelf.
→ Cô ấy xếp những chai lọ thành hàng trên kệ.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Line up
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Queue (up) | Xếp hàng (Anh – Anh) | People queued up at the bank. | Mọi người xếp hàng ở ngân hàng. |
Arrange | Sắp xếp, bố trí | She arranged the books by color. | Cô ấy sắp xếp sách theo màu. |
Organize | Tổ chức, sắp đặt | We organized the event last week. | Chúng tôi đã tổ chức sự kiện tuần trước. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Scatter | Rải rác, phân tán | The children scattered across the field. | Bọn trẻ chạy tán loạn trên cánh đồng. |
Disorganize | Làm rối loạn, mất trật tự | The files were completely disorganized. | Các tài liệu bị xáo trộn hoàn toàn. |
Mess up | Làm lộn xộn | He messed up the arrangement of the chairs. | Anh ta làm lộn xộn chỗ sắp xếp ghế. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)