Look in on là gì? Tất tần tật về Look in on

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Look in on từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 33 16/04/2025


Look in on

I. Định nghĩa Look in on

Look in on: Ghé qua nhanh xem mọi thứ có ổn không

Look in on là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • look (động từ): nhìn, trông

  • in (trạng từ): vào

  • on (giới từ): lên, tới (ở đây kết hợp tạo nghĩa cụ thể)

Look in on: Ghé qua thăm ai đó (thường là thăm nhanh, không ở lại lâu, nhất là để xem họ ổn không).

Ví dụ:

I'm going to LOOK IN ON Grannie on the way home tonight as she's been a bit sick recently. Tôi sẽ ghé thăm Grannie trên đường về nhà tối nay vì cô ấy không được khỏe dạo gần đây.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Look in on

1. Cấu trúc

S + look(s)/looked/will look + in on + sb/sth

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi muốn nói “ghé thăm ai đó” (thường là người bệnh, người già, hàng xóm…)

  • Mang tính nhẹ nhàng, quan tâm

  • Không phải cuộc thăm viếng chính thức

Ví dụ:

  • I’ll look in on Mom after work.
    → Tôi sẽ ghé thăm mẹ sau giờ làm.

  • Can you look in on the baby while I cook?
    → Bạn có thể ghé xem bé một chút khi tôi nấu ăn không?

  • She looked in on her neighbor who was feeling unwell.
    → Cô ấy ghé thăm người hàng xóm đang không khỏe.

  • He looks in on his grandmother every weekend.
    → Anh ấy ghé thăm bà mỗi cuối tuần.

  • We should look in on them—they’ve just had a baby.
    → Chúng ta nên ghé qua xem họ thế nào – họ vừa có em bé.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Look in on

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
check on Can you check on the kids upstairs? Bạn có thể lên kiểm tra tụi nhỏ không?
drop by I’ll drop by to see her later. Tôi sẽ ghé qua gặp cô ấy sau.
pop in He popped in to say hi. Anh ấy ghé qua chào một cái.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
ignore She ignored her sick friend. Cô ấy phớt lờ người bạn bị ốm.
stay away from He stayed away from the old house. Anh ấy tránh xa ngôi nhà cũ.
avoid They avoided visiting their uncle. Họ tránh việc thăm ông chú.

1 33 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: