Leave on là gì? Tất tần tật về Leave on

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Leave on từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 92 15/04/2025


Leave on

I. Định nghĩa Leave on

Leave on: Không tắt đi

Leave on là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

Leave on = leave (động từ) + on (giới từ/trạng từ)

  • Leave: để lại, giữ nguyên, không thay đổi

  • On: bật (thiết bị), đang mặc (quần áo), đang hoạt động

Leave on mang nghĩa: Giữ cái gì đó đang hoạt động hoặc đang ở nguyên vị trí, không tắt đi hay không tháo ra.

Ví dụ:

LEAVE the TV ON; I want to hear the football results. Đừng tắt tivi, tôi muốn nghe kết quả bóng đá.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Leave on

1. Cấu trúc

S + leave + something + on

“Something” thường là:

  • Đèn, máy móc, TV, điều hòa (thiết bị)

  • Quần áo, phụ kiện (đồ vật cá nhân)

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi không muốn tắt (thiết bị), hoặc không tháo bỏ (quần áo/phụ kiện).

  • Thường gặp trong đời sống hàng ngày, đặc biệt trong hướng dẫn, yêu cầu, hội thoại thân mật.

Ví dụ:

  • Please leave the lights on when you go out.
    → Làm ơn để đèn sáng khi bạn ra ngoài.

  • She left her jacket on because it was still cold inside.
    → Cô ấy vẫn mặc áo khoác vì bên trong vẫn lạnh.

  • Don’t leave the computer on all night.
    → Đừng để máy tính bật suốt đêm.

  • He left the fan on while he was sleeping.
    → Anh ấy để quạt chạy trong lúc ngủ.

  • You can leave your shoes on; we don’t mind.
    → Bạn có thể giữ nguyên giày, chúng tôi không phiền đâu.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Leave on

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Keep on giữ lại, không tháo/tắt Keep your coat on if you're cold. Cứ giữ áo khoác nếu bạn thấy lạnh.
Leave running để cho máy/thiết bị tiếp tục chạy Leave the engine running for a bit. Cứ để máy nổ thêm một chút.
Not remove không tháo ra He didn’t remove his hat. Anh ấy không tháo mũ ra.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Turn off tắt (thiết bị) Please turn off the lights. Làm ơn tắt đèn đi.
Take off cởi, tháo ra (quần áo, phụ kiện) She took off her shoes. Cô ấy cởi giày ra.
Switch off tắt (thiết bị) Don’t forget to switch off the fan. Đừng quên tắt quạt nhé.
Remove gỡ bỏ, tháo ra He removed his glasses. Anh ấy tháo kính ra.

1 92 15/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: