Run to là gì? Tất tần tật về Run to
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Run to từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Run to
I. Định nghĩa Run to
Run to: Tìm ai đó giúp đỡ / Bao gồm những thứ bạn thích / Có đủ tiền để mua gì đó
Run to là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Run (động từ): chạy, di chuyển
-
To (giới từ): đến, hướng tới, đối với
→Run to có thể có một số nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Các nghĩa chính bao gồm:
-
Đi đến hoặc di chuyển tới một nơi nào đó.
-
Có thể đạt được hoặc tăng đến một mức độ hoặc số lượng nào đó.
-
Dựa vào ai đó để giúp đỡ.
Ví dụ:
Whenever he gets into debt, he RUNS TO his parents for help. Bất cứ khi nào vướng vào nợ nần, anh ta lại tìm kiếm sự giúp đỡ từ bố mẹ.
His musical tastes RUN TO the Residents, who are hated by most people. Gu âm nhạc của anh ấy bao gồm cả ban Residents, nhóm mà ai cũng ghét.
Things are a bit tight so I won't RUN TO going abroad for a holiday. Mọi thứ quá là quá khó khăn nên tôi không có đủ tiền để đi du lịch kỳ nghỉ này.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Run to
1. Cấu trúc + Cách sử dụng
-
Run to (a place): Đi đến một nơi, di chuyển về một địa điểm.
-
Run to (a certain amount): Đạt đến một số lượng, mức độ nào đó.
-
Run to (someone): Tìm đến ai đó để nhờ sự giúp đỡ.
2. Ví dụ
- I will run to the store to get some milk.
→ Tôi sẽ chạy đến cửa hàng để mua sữa. -
The total cost runs to $500.
→ Tổng chi phí lên đến 500 đô la. -
He always runs to his parents when he has a problem.
→ Anh ấy luôn tìm đến cha mẹ khi có vấn đề. -
We need to run to the office before the meeting starts.
→ Chúng ta cần chạy đến văn phòng trước khi cuộc họp bắt đầu. -
The damage runs to thousands of dollars.
→ Thiệt hại lên tới hàng nghìn đô la.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Run to
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Go to | Đi đến | I need to go to the bank. | Tôi cần đi đến ngân hàng. |
Reach | Đạt đến, đạt mức | The price reached $100. | Giá đã đạt đến $100. |
Turn to | Dựa vào, nhờ vào | She turned to her friend for advice. | Cô ấy đã dựa vào bạn mình để xin lời khuyên. |
Head to | Hướng đến | We will head to the park after lunch. | Chúng tôi sẽ hướng đến công viên sau bữa trưa. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Depart from | Rời đi từ, đi ra từ | We departed from the station at 6 PM. | Chúng tôi rời khỏi ga tàu lúc 6 giờ chiều. |
Drop to | Giảm xuống | The temperature dropped to -5°C. | Nhiệt độ giảm xuống -5°C. |
Refrain from | Kiềm chế, tránh làm | He refrained from commenting. | Anh ấy đã kiềm chế không bình luận. |
Avoid | Tránh | He avoided going to the party. | Anh ấy đã tránh đi đến bữa tiệc. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)