Get about là gì? Tất tần tật về get about

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Get about bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 404 lượt xem


Get about

1. Định nghĩa Get about

Get about: thăm quan nhiều địa điểm

Get about là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Get about được cấu tạo nên bởi động từ get và giới từ about.

Get about trong tiếng Anh được hiểu phổ biến nhất với 2 ý nghĩa như sau: 

a) Tham quan nhiều địa điểm, đi đến nhiều nơi khác nhau 

Ví dụ: 

- From a young age, my parents took me to get about many places around the world. 

Ngay từ khi còn nhỏ, bố mẹ đã đưa tôi đi tham quan nhiều nơi trên thế giới. 

- Because of the nature of my job, I often have to get about many places. 

Vì tính chất công việc của mình, tôi thường xuyên phải đi công tác nhiều nơi. 

- My mother always complains about my job because I have to get about a lot. It seems that she's not satisfied with it.

Mẹ tôi luôn phàn nàn về công việc của tôi vì tôi phải đi rất nhiều nơi. Có vẻ như bà ấy không hài lòng với nó. 

- I'm trying to give my children more opportunities to get about all over the world.

Tôi đang cố gắng để cho các con tôi có nhiều cơ hội hơn đi tham quan khắp nơi trên thế giới.

b) Trở nên phổ biến, được nhiều người biết đến 

Ví dụ: 

- It didn't take a long time for the news to get about, everyone is criticizing her.

Không mất nhiều thời gian để tin tức có thể lan ra, mọi người đều đang chỉ trích cô ấy.

- The show will increasingly get about more from the audience.

Chương trình sẽ ngày càng nhận được nhiều sự quan tâm/được nhiều người biết đến từ phía khán giả. 

- It seems that this song gets about with people from my father's generation.

Có vẻ như bài hát này được những người thuộc thế hệ cha anh tôi yêu thích.  

2. Từ vựng liên quan đến Get about

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt  Ví dụ 
Break Được biết đến hoặc làm cho một cái gì đó được biết đến

When the scandal broke leading to the public's attention, her assistant resigned immediately.

Khi vụ bê bối vỡ lở khiến dư luận chú ý, trợ lý của cô đã từ chức ngay lập tức.

Circulate  Di chuyển, đi vòng quanh hoặc vượt qua một cái gì đó, hoặc để làm cho một cái gì đó đi vòng quanh hoặc vượt qua

I try to circulate at the party and not just go beside the friends I came with.

Tôi cố gắng đi vòng quanh bữa tiệc chứ không chỉ đi bên cạnh những người bạn mà tôi đi cùng. 

Come out  Cái gì đó được công khai sau thời gian giữ bí mật

When the truth came out, there was a public backlash.

Khi sự thật được tiết lộ, đã có một phản ứng dữ dội của công chúng. 

Get around  Đi du lịch đến rất nhiều nơi

He flew to Switzerland and France last week - he gets around, right?

Anh ấy đã bay đến Thụy Sĩ và Pháp vào tuần trước - anh ấy đi nhiều nơi nhỉ?

Leak  Cho phép thông tin bí mật nào đó được biết đến

News of his private life had somehow leaked out.

Tin tức về cuộc sống riêng tư của anh ta đã bị rò rỉ bằng cách nào đó. 

Transpire Sự thật bí mật hoặc chưa từng tiết lộ trước đây trở nên được biết đến nhiều hơn

It may yet transpire that they knew more than they are admitting at the moment.

Có thể nói rằng họ biết nhiều hơn những gì họ đang thừa nhận vào lúc này.

Unfold  Làm phát triển một tình huống nào đó, khiến nó trở nên rõ ràng

Events unfolded in an unexpected way that no one could have predicted.

Các sự kiện diễn ra một cách bất ngờ mà không ai có thể đoán trước được. 

Disclose Công khai cung cấp thông tin cho công chúng mà trước đây chưa được biết đến

They committed that terms of the agreement were not allowed to disclose.

Họ đã cam kết rằng các điều khoản của thỏa thuận không được phép tiết lộ. 

Reveal  Cho phép một cái gì đó được biết hoặc hiển thị điều gì đó gây ngạc nhiên mà trước đây là bí mật

Her profile reveals that she was not as talented as everyone still thought.

Hồ sơ của cô ấy tiết lộ rằng cô ấy không tài năng như mọi người vẫn nghĩ.

Popular  Được nhiều người yêu thích hoặc ủng hộ

Tea is one of the most popular drinks in the UK.

Trà là một trong những thức uống phổ biến nhất ở Anh.

3. Các cụm động từ thường gặp với get

Get on: đi lên (tàu, xe, hoặc máy bay), tiếp tục làm việc gì hoặc chỉ sự tăng lên về thời gian, số lượng

Get about: đi lại sau khi hồi phục sức khoẻ, lan truyền (về tin tức).

Get across: kết nối, truyền đạt

Get ahead: thăng tiến, thăng chức.

Get along: trở nên già đi, có mối quan hệ tốt với ai.

Get at: với lấy vật gì, hoặc nêu ý kiến, đề xuất điều gì, chỉ trích ai đó.

Get away: trốn đi, dời đi, tránh xa cái gì, ai.

Get by: vượt qua những khó khăn.

Get in: đến 1 nơi nào đó.

Get in on: được tham gia vào việc gì.

Get off: xuống (tàu, xe, hoặc máy bay), hoặc giảm nhẹ mức hình phạt.

Get in with: trở nên thân thiết với ai nhằm đạt được lợi ích gì.

Get into: trở nên hứng thú với điều gì.

Get down: buồn bã, thất vọng, hoặc tập trung vào việc gì, bắt đầu làm gì.

Get around: lan truyền, lảng tránh.

Get through: vượt qua, hay gọi điện thoại cho ai.

Get back: trở lại một nơi nào đó, trở lại trạng thái như ban đầu hoặc liên hệ với ai đó sau.

Get over: vượt qua, khỏi bệnh.

Get to: đến một nơi nào đó, hoặc làm phiền, làm người khác buồn lòng.

Get out: dời đi, để lộ cái gì ra ngoài, nói ra hoặc xuất bản.

4. Bài tập với cấu trúc get

Bài tập: Chọn đáp án thích hợp cho các câu sau.

1. It’s taking me sooner to get _____ the operation than I thought.

A. through      B. by    

C. up from      D. over

2. Linda’s just started work, hasn’t she? How’s she getting _____?

A. by            B. on    

C. out            D. in

3. My mother insists on ______ early, even on weekends.

A. getting up    B. get up    

C got up            D. getting

4. Take the number 5 train and get __________ at K.M road.

A. up          B. down        

C. off          D. outside

5. It’s getting ____ here.

A. dark        B. darkness       

C. be dark    D. to be dark

6. Linda seems unhappy in her new job because she doesn’t get _______ her colleagues.

A. up to                 B. on for    

C. on well with      D. in with

7. It took Mr.John a long time to ………. the death of his wife.

A. take away   B. get over    C. take off    D. get through

8. Billy is so lazy; he won’t………. his exams.

A. get off    B. get through    C. keep up    D. keep off

Đáp án:

1. D

2. B

3. A

4. C

5. A

6. C

7. B

8. B

1 404 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: