Type up là gì? Tất tần tật về Type up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Type up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 47 14/04/2025


Type up

I. Định nghĩa Type up

Type up: Đánh máy bản hoàn chỉnh

Type up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ: type = gõ, đánh máy

  • Giới từ: up = hoàn thành, kết thúc

Type up có nghĩa là gõ và hoàn thiện một tài liệu, văn bản, báo cáo, hoặc một thông tin từ đầu đến cuối, tạo thành một bản hoàn chỉnh.

Ví dụ:

She TYPED UP her lecture notes and printed them out. Cô ấy đã đánh máy hoàn chỉnh chú thích bài giảng và in chúng ra.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Type up

1. Cấu trúc

  • Type up + something (gõ hoàn chỉnh cái gì)
    → I need to type up my notes from the meeting.

  • Type up + (a report, a letter, a document, etc.) (gõ xong báo cáo, thư, tài liệu, v.v.)
    → She is typing up the minutes of the meeting.

2. Cách sử dụng

Nghĩa chính: Dùng khi bạn gõ một tài liệu hoàn chỉnh từ đầu đến cuối, đặc biệt là khi bạn làm lại một bản viết từ một bản thảo hoặc thông tin đã có sẵn.

Ví dụ:

  1. I have to type up the interview notes before tomorrow.
    → Tôi phải gõ lại các ghi chú phỏng vấn trước ngày mai.

  2. He typed up the document and sent it to his boss.
    → Anh ấy đã gõ xong tài liệu và gửi cho sếp.

  3. She spent the whole afternoon typing up the report.
    → Cô ấy đã dành cả buổi chiều để gõ xong báo cáo.

  4. After taking the notes, I will type them up into a formal document.
    → Sau khi ghi chú, tôi sẽ gõ lại chúng thành một tài liệu chính thức.

  5. I need to type up the proposal and send it by the end of the day.
    → Tôi cần gõ xong đề xuất và gửi nó vào cuối ngày hôm nay.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Type up

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Write up viết lại, biên soạn He needs to write up a report about the meeting. Anh ấy cần viết lại báo cáo về cuộc họp.
Draft soạn thảo She drafted the letter before typing it up. Cô ấy đã soạn thảo lá thư trước khi gõ nó.
Key in gõ vào (đặc biệt là vào máy tính) Please key in the data and type it up. Làm ơn gõ dữ liệu và đánh máy lại nó.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Delete xóa Don’t delete the draft after typing it up. Đừng xóa bản nháp sau khi gõ xong.
Erase xóa đi He accidentally erased the document after typing it up. Anh ấy vô tình đã xóa tài liệu sau khi gõ xong.
Remove loại bỏ Please remove any unnecessary details from the report. Làm ơn loại bỏ những chi tiết không cần thiết khỏi báo cáo.

1 47 14/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: