Type out là gì? Tất tần tật về Type out

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Type out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 55 14/04/2025


Type out

I. Định nghĩa Type out

Type out: Viết một phiên bản đầy đủ trên máy tính

Type out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ: type = gõ, đánh máy

  • Giới từ: out = ra ngoài, hoàn thành

Type out có nghĩa là gõ xong một cái gì đó (thường là văn bản hoặc tài liệu), từ đầu đến cuối bằng bàn phím, không bỏ sót gì.

Ví dụ:

She TYPED her essay OUT and handed it in a the last minute. Cô ấy đánh máy bài luận văn của cô ấy và gửi nó đi trong những phút cuối cùng.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Type out

1. Cấu trúc

  • Type out + something (gõ hoàn chỉnh cái gì)
    → I need to type out the entire report before the meeting.

  • Type out + (a document, a letter, etc.) (gõ xong tài liệu, thư, v.v.)
    → She is typing out a letter to her friend.

2. Cách sử dụng

Nghĩa chính: Dùng khi bạn gõ hết một tài liệu, văn bản từ đầu đến cuối, hoặc khi bạn hoàn thành việc gõ thông tin bằng bàn phím.

Ví dụ:

  • I have to type out the whole essay before tomorrow.
    → Tôi phải gõ hoàn chỉnh cả bài luận trước ngày mai.

  • He was typing out a letter to send to his boss.
    → Anh ấy đang gõ một lá thư để gửi cho sếp.

  • She typed out the instructions carefully.
    → Cô ấy đã gõ cẩn thận các hướng dẫn.

  • After the meeting, I will type out the minutes and send them to everyone.
    → Sau cuộc họp, tôi sẽ gõ biên bản và gửi cho tất cả mọi người.

  • It took him an hour to type out the document.
    → Anh ấy mất một giờ để gõ xong tài liệu.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Type out

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Write out viết ra hoàn chỉnh Can you write out the instructions for me? Bạn có thể viết ra hoàn chỉnh các hướng dẫn cho tôi không?
Key in gõ vào She is keying in the data for the report. Cô ấy đang gõ dữ liệu cho báo cáo.
Input nhập vào (dữ liệu) Please input the numbers into the system. Làm ơn nhập các số liệu vào hệ thống.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Delete xóa Don't delete the file after typing it out. Đừng xóa tệp sau khi đã gõ xong.
Erase xóa đi I accidentally erased the text I typed out. Tôi vô tình đã xóa văn bản tôi đã gõ xong.
Remove loại bỏ Remove the unnecessary data from the report. Loại bỏ dữ liệu không cần thiết trong báo cáo.

1 55 14/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: