Go ahead with là gì? Tất tần tật về go ahead with
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Go ahead with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Go ahead with
I. Định nghĩa Go ahead with
go ahead with: Tiến hành
Go ahead with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, cấu tạo gồm
Go (động từ) + ahead (trạng từ) + with (giới từ)
Go là động từ chỉ hành động hoặc di chuyển, ahead chỉ sự tiến lên, và with là giới từ kết nối hành động với đối tượng của nó (thường là một kế hoạch, dự án, hoặc hành động cụ thể).
→ Go ahead with có nghĩa là tiếp tục/ tiến hành làm một kế hoạch, dự án, hoặc hành động gì đó sau khi đã có sự đồng ý hoặc đã quyết định làm việc đó.
Ví dụ:
We now intend to GO AHEAD WITH the final stage of the project. (Bây giờ chúng tôi dự định sẽ tiến hành giai đoạn cuối cùng của dự án.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Go ahead with
1. Cấu trúc
S + go ahead with + Noun/Verb-ing: Chủ ngữ tiếp tục / tiến hành một hành động, kế hoạch hoặc dự án.
Ví dụ: "We can go ahead with the renovations now." (Chúng ta có thể tiếp tục việc cải tạo bây giờ.)
2. Cách sử dụng
Go ahead with thường được sử dụng khi bạn muốn nói rằng bạn sẽ bắt đầu hoặc tiếp tục thực hiện một kế hoạch hoặc dự án đã được xác nhận hoặc đồng ý.
Ví dụ: "The company has decided to go ahead with the new marketing strategy." (Công ty đã quyết định tiếp tục với chiến lược tiếp thị mới.)
Ví dụ:
"We are ready to go ahead with the construction of the new building."
(Chúng tôi sẵn sàng tiếp tục việc xây dựng tòa nhà mới.)
"After receiving approval, they went ahead with the project."
(Sau khi nhận được sự chấp thuận, họ đã tiếp tục dự án.)
"The committee decided to go ahead with the proposal."
(Ủy ban đã quyết định tiếp tục với đề xuất.)
"Can we go ahead with the meeting now?"
(Chúng ta có thể bắt đầu cuộc họp ngay bây giờ không?)
"She went ahead with her plans to travel abroad despite the risks."
(Cô ấy tiếp tục kế hoạch du lịch nước ngoài mặc dù có những rủi ro.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Go ahead with
1. Từ đồng nghĩa
Proceed with (tiếp tục với)
Ví dụ: "They decided to proceed with the new initiative."
(Họ quyết định tiếp tục với sáng kiến mới.)
Continue with (tiếp tục với)
Ví dụ: "She continued with her research despite the challenges."
(Cô ấy tiếp tục nghiên cứu mặc dù có những thách thức.)
Carry on with (tiếp tục với)
Ví dụ: "You should carry on with your studies."
(Bạn nên tiếp tục với việc học của mình.)
2. Từ trái nghĩa
Halt (dừng lại)
Ví dụ: "The project was halted due to financial issues."
(Dự án đã bị dừng lại do vấn đề tài chính.)
Stop (dừng lại)
Ví dụ: "We must stop the meeting until further notice."
(Chúng ta phải dừng cuộc họp cho đến khi có thông báo mới.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)