Smash in là gì? Tất tần tật về Smash in
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Smash in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Smash in
I. Định nghĩa Smash in
Smash in: Làm vỡ cái gì đó bằng việc đánh nó liên tục
Smash in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Smash (động từ): có nghĩa là đập vỡ, đánh mạnh hoặc làm cho vật gì đó bị vỡ nát.
-
In (phó từ): chỉ sự di chuyển vào trong một không gian, làm cho vật gì đó bị thụt vào hoặc bị vỡ vào bên trong.
→ Smash in có thể có hai nghĩa chính:
-
Đập vỡ vào hoặc gây thiệt hại cho một vật thể, thường là phá vỡ bề mặt hoặc mở đường vào bên trong.
-
Sử dụng hành động phá hủy để mở hoặc tiếp cận một thứ gì đó, ví dụ trong tình huống thực hiện một hành động mạnh mẽ để vào một nơi nào đó.
Ví dụ:
He SMASHED the wind screen IN. Anh ta đập vỡ màn chắn gió.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Smash in
1. Cấu trúc
S + smash in + something
hoặc S + smash in + (into) + something
-
S là chủ ngữ (người, vật, sự việc...).
-
Smash in có thể đi kèm với danh từ (vật thể bạn muốn đập vỡ) hoặc là một động từ chuyển tiếp (smashed into).
2. Cách sử dụng
-
Dùng trong ngữ cảnh đập vỡ một vật thể hoặc làm cho một thứ gì đó bị vỡ vào trong.
-
Có thể dùng trong ngữ cảnh khẩn cấp hoặc bạo lực (ví dụ: phá cửa, đập vào xe, tường).
Ví dụ:
-
The thief smashed in the window to get inside.
→ Kẻ trộm đập vỡ cửa sổ để vào trong. -
The car smashed in the wall during the accident.
→ Chiếc xe đâm vào bức tường trong vụ tai nạn. -
He smashed in the door with a hammer.
→ Anh ấy đập vỡ cửa bằng búa. -
The storm smashed in the roof of the house.
→ Cơn bão đã phá hủy mái nhà. -
The police had to smash in the door to rescue the people inside.
→ Cảnh sát phải đập vỡ cửa để cứu những người bên trong.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Smash in
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
break in | đột nhập, phá cửa | He tried to break in through the back door. → Anh ấy cố đột nhập qua cửa sau. |
crash in | đâm vào, phá vỡ | The car crashed in the gate. → Chiếc xe đâm vào cổng. |
bust in | đột nhập, phá cửa | The police busted in to arrest the suspect. → Cảnh sát đột nhập để bắt nghi phạm. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
repair | sửa chữa, phục hồi | They need to repair the damage caused by the storm. → Họ cần sửa chữa những thiệt hại do cơn bão gây ra. |
rebuild | xây dựng lại | The town will rebuild after the fire. → Thị trấn sẽ xây dựng lại sau vụ cháy. |
restore | phục hồi | The government is working to restore the damaged buildings. → Chính phủ đang làm việc để phục hồi các tòa nhà bị hư hại. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)