Sit in for là gì? Tất tần tật về Sit in for
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Sit in for từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Sit in for
I. Định nghĩa Sit in for
Sit in for: Đảm nhận trách nhiệm của ai khi họ vắng mặt
Sit in for là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Sit (động từ): ngồi
-
In (trạng từ): vào, tham gia
-
For (giới từ): thay cho, đại diện cho
→ Sit in for someone = tạm thời thay thế ai đó trong một vai trò, vị trí hay nhiệm vụ nào đó (giáo viên, người chủ trì, nghệ sĩ,...).
Ví dụ:
Her deputy's SITTING IN FOR her while she's away. Phó phòng đang đảm nhận trách nhiệm của cô ấy khi cô ấy đi.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Sit in for
1. Cấu trúc
Sit in for + someone
2. Cách sử dụng
-
Sử dụng khi bạn thay thế ai đó trong công việc hoặc sự kiện cụ thể, tạm thời và thường chỉ một lần hoặc trong thời gian ngắn.
-
Dùng trong môi trường công sở, trường học, hoặc ngành biểu diễn, nghệ thuật.
Ví dụ:
-
I’ll sit in for the teacher while she’s away.
→ Tôi sẽ dạy thay giáo viên khi cô ấy vắng mặt. -
Can you sit in for me at the meeting this afternoon?
→ Cậu có thể họp thay tôi chiều nay không? -
The guitarist is sick, so another musician will sit in for him.
→ Tay guitar bị ốm nên một nhạc sĩ khác sẽ thay thế anh ấy. -
She sat in for the presenter on the morning show.
→ Cô ấy dẫn thay người dẫn chương trình trong buổi sáng. -
John sat in for the manager during the client presentation.
→ John thay mặt quản lý trong buổi thuyết trình với khách hàng.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Sit in for
1. Từ đồng nghĩa
Cụm từ | Nghĩa tương tự | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Fill in for | thay thế tạm thời ai đó | I'm filling in for Tom today. → Hôm nay tôi làm thay Tom. |
Stand in for | đại diện, thay thế tạm thời | She stood in for the CEO at the event. → Cô ấy thay mặt giám đốc điều hành tại sự kiện. |
Cover for | đỡ việc, làm hộ | Can you cover for me while I'm gone? → Cậu có thể làm hộ tớ khi tớ vắng không? |
2. Từ trái nghĩa
Cụm từ | Nghĩa đối lập | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Be absent | vắng mặt | He was absent from the meeting. → Anh ấy vắng mặt cuộc họp. |
Decline to help | từ chối giúp đỡ/thay thế | She declined to help with the presentation. → Cô ấy từ chối giúp phần thuyết trình. |
Step down | từ bỏ vai trò, không đảm nhiệm nữa | He stepped down from the position. → Anh ấy rút khỏi vị trí đó. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)