Sit in for là gì? Tất tần tật về Sit in for

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Sit in for từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 71 25/04/2025


Sit in for

I. Định nghĩa Sit in for

Sit in for: Đảm nhận trách nhiệm của ai khi họ vắng mặt

Sit in for là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Sit (động từ): ngồi

  • In (trạng từ): vào, tham gia

  • For (giới từ): thay cho, đại diện cho

Sit in for someone = tạm thời thay thế ai đó trong một vai trò, vị trí hay nhiệm vụ nào đó (giáo viên, người chủ trì, nghệ sĩ,...).

Ví dụ:

Her deputy's SITTING IN FOR her while she's away. Phó phòng đang đảm nhận trách nhiệm của cô ấy khi cô ấy đi.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Sit in for

1. Cấu trúc

Sit in for + someone

2. Cách sử dụng

  • Sử dụng khi bạn thay thế ai đó trong công việc hoặc sự kiện cụ thể, tạm thời và thường chỉ một lần hoặc trong thời gian ngắn.

  • Dùng trong môi trường công sở, trường học, hoặc ngành biểu diễn, nghệ thuật.

Ví dụ:

  • I’ll sit in for the teacher while she’s away.
    → Tôi sẽ dạy thay giáo viên khi cô ấy vắng mặt.

  • Can you sit in for me at the meeting this afternoon?
    → Cậu có thể họp thay tôi chiều nay không?

  • The guitarist is sick, so another musician will sit in for him.
    → Tay guitar bị ốm nên một nhạc sĩ khác sẽ thay thế anh ấy.

  • She sat in for the presenter on the morning show.
    → Cô ấy dẫn thay người dẫn chương trình trong buổi sáng.

  • John sat in for the manager during the client presentation.
    → John thay mặt quản lý trong buổi thuyết trình với khách hàng.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Sit in for

1. Từ đồng nghĩa

Cụm từ Nghĩa tương tự Ví dụ + Dịch
Fill in for thay thế tạm thời ai đó I'm filling in for Tom today. → Hôm nay tôi làm thay Tom.
Stand in for đại diện, thay thế tạm thời She stood in for the CEO at the event. → Cô ấy thay mặt giám đốc điều hành tại sự kiện.
Cover for đỡ việc, làm hộ Can you cover for me while I'm gone? → Cậu có thể làm hộ tớ khi tớ vắng không?

2. Từ trái nghĩa

Cụm từ Nghĩa đối lập Ví dụ + Dịch
Be absent vắng mặt He was absent from the meeting. → Anh ấy vắng mặt cuộc họp.
Decline to help từ chối giúp đỡ/thay thế She declined to help with the presentation. → Cô ấy từ chối giúp phần thuyết trình.
Step down từ bỏ vai trò, không đảm nhiệm nữa He stepped down from the position. → Anh ấy rút khỏi vị trí đó.

1 71 25/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: