Fill in for là gì? Tất tần tật về fill in for
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Fill in for từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Fill in for
I. Định nghĩa Fill in for
fill in for: Thay thế
Fill in for là 1 cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
- "Fill in": Là động từ phrasal (động từ có giới từ) trong tiếng Anh, nghĩa là "lấp đầy" hoặc "điền vào".
- "For": Là giới từ, dùng để chỉ đối tượng mà hành động hướng tới hoặc thay thế.
→Kết hợp lại, "fill in for" có nghĩa là thay thế ai đó làm việc gì đó, đặc biệt khi người đó không có mặt hoặc không thể thực hiện công việc.
Ví dụ:
I was just away for a few days, they got someone to fill in for me. (Tôi chỉ vắng mặt vài ngày mà họ đã tìm người khác thay thế tôi.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Fill in for
1. Cấu trúc
[Subject] + fill in for + [Object] (chỉ người mà bạn thay thế).
Ví dụ: "I will fill in for John while he is on vacation."
2. Cách sử dụng
- Fill in for dùng khi bạn thay thế ai đó trong một công việc, nhiệm vụ hay vị trí.
Thường dùng trong các tình huống tạm thời hoặc khi ai đó vắng mặt.
- Fill in for thường dùng trong ngữ cảnh công việc, khi một người thay thế người khác làm công việc của họ trong một khoảng thời gian ngắn.
Ví dụ: "I have to fill in for my manager while she's on leave."
- Có thể dùng trong trường hợp không chỉ công việc mà còn là vai trò hoặc trách nhiệm mà một người tạm thời đảm nhận.
Ví dụ:
- Can you fill in for me during the meeting tomorrow? (Bạn có thể thay tôi trong cuộc họp vào ngày mai không?)
- She had to fill in for her colleague when he was sick. (Cô ấy phải thay thế đồng nghiệp của mình khi anh ta bị ốm.)
- I'll fill in for you while you're on vacation. (Tôi sẽ thay bạn khi bạn đi nghỉ.)
- The assistant manager is filling in for the manager today. (Phó giám đốc đang thay thế giám đốc hôm nay.)
- John will fill in for the speaker who couldn't attend the event. (John sẽ thay thế người diễn giả không thể tham dự sự kiện.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Fill in for
1. Từ đồng nghĩa
Substitute for: Cũng có nghĩa là thay thế ai đó trong một công việc hoặc vai trò.
Ví dụ: "She will substitute for me while I'm out of town."
Stand in for: Thay thế ai đó trong một công việc tạm thời.
Ví dụ: "He stood in for his colleague during the presentation."
Take over for: Chỉ việc đảm nhận công việc thay cho ai đó.
Ví dụ: "I'll take over for him while he's on leave."
2. Từ trái nghĩa
Leave out: Có nghĩa là bỏ qua hoặc không thay thế ai đó.
Ví dụ: "You should leave out some details in the report."
Abandon: Rời bỏ, bỏ đi mà không có sự thay thế.
Ví dụ: "She abandoned the project without finding anyone to fill in."
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)