Square up là gì? Tất tần tật về Square up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Square up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Square up
I. Định nghĩa Square up
Square up: Trả nợ / Đối đầu với ai đó
Square up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
Square (hình vuông) + Up (lên, hoàn thiện).
=> Square up có các nghĩa như sau:
-
Chuẩn bị đối đầu: Cụm từ này dùng để mô tả hành động chuẩn bị hoặc đối đầu với ai đó trong một cuộc xung đột hoặc tranh luận.
-
Thanh toán nợ: "Square up" còn có thể mang nghĩa là thanh toán một khoản nợ hoặc hoàn tất một giao dịch tài chính.
Ví dụ:
Can I SQUARE UP with you for last night? Tôi có thể trả nợ bạn cho tối hôm qua được không?
The companies are SQUARING UP for a fight. Các công ty đang đối đầu với nhau cho trận chiến sắp tới.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Square up
1. Cấu trúc
-
S + square up + with + someone → Thanh toán nợ hoặc đối đầu.
-
S + square up + for + something → Chuẩn bị cho một hành động đối đầu hoặc một tình huống.
2. Cách sử dụng
-
Square up có thể dùng trong các tình huống tài chính, ví dụ như khi thanh toán một khoản nợ hoặc giao dịch.
-
Square up cũng có thể dùng để mô tả hành động chuẩn bị đối đầu với ai đó trong một cuộc xung đột, tranh cãi hoặc thi đấu.
Ví dụ:
-
I need to square up with him before I leave.
→ Tôi cần phải thanh toán nợ với anh ấy trước khi tôi rời đi. -
They squared up before the match started.
→ Họ đã chuẩn bị đối đầu trước khi trận đấu bắt đầu. -
We will square up with the competitors tomorrow.
→ Chúng tôi sẽ đối đầu với các đối thủ vào ngày mai. -
Let's square up for the damage caused to the car.
→ Hãy thanh toán cho thiệt hại đã gây ra cho chiếc xe. -
He squared up to the challenge and gave his best performance.
→ Anh ấy đã chuẩn bị đối đầu với thử thách và thể hiện màn trình diễn tốt nhất.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Square up
1. Từ đồng nghĩa
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ & Dịch |
---|---|---|
Settle up | Thanh toán nợ | I need to settle up with my friend. → Tôi cần thanh toán nợ với bạn của mình. |
Pay off | Thanh toán, trả hết | He paid off his debts after the job. → Anh ấy đã thanh toán hết các khoản nợ sau công việc. |
Square off | Chuẩn bị đối đầu | The teams will square off in the finals. → Các đội sẽ đối đầu nhau trong trận chung kết. |
2. Từ trái nghĩa
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ & Dịch |
---|---|---|
Ignore | Phớt lờ, bỏ qua | He chose to ignore the problem instead of squaring up. → Anh ấy chọn phớt lờ vấn đề thay vì đối mặt. |
Avoid | Tránh né | She tried to avoid the confrontation. → Cô ấy đã cố gắng tránh né cuộc đối đầu. |
Neglect | Bỏ qua, không chú ý | He neglected to pay his debts. → Anh ấy đã bỏ qua việc thanh toán nợ. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)