Take in là gì? Tất tần tật về Take in
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Take in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Take in
I. Định nghĩa Take in
Take in: Tiếp thu kiến thức / Lừa dối / Làm quần áo nhỏ hơn / Nhận quan tâm, chăm sóc
Take in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
Thành phần | Từ | Nghĩa |
---|---|---|
Động từ chính | take | lấy, tiếp nhận, mang, đem |
Giới từ/phó từ | in | vào, vào trong, bên trong |
→ Khi kết hợp: take in → tạo thành một cụm động từ (phrasal verb) mang nhiều nghĩa phụ thuộc vào ngữ cảnh.
Nghĩa | Mô tả | Ví dụ ngắn |
---|---|---|
1. Tiếp thu, hiểu (thông tin) | Nhận và xử lý thông tin, kiến thức | take in a lecture |
2. Nhận nuôi / cho ở nhờ | Cho ai đó sống tạm trong nhà mình | take in a stray dog |
3. Thu nhỏ quần áo | Làm cho quần áo chật hơn | have a dress taken in |
4. Lừa gạt | Khiến ai đó tin điều sai | be taken in by a scam |
5. Ngắm nhìn, cảm nhận | Hít thở, thưởng thức cảnh đẹp | take in the view |
Ví dụ:
The lecture was rather boring and I didn't TAKE IN much of what the lecturer said. Bài giảng quá chán nên tôi không tiếp thu được nhiều thứ giảng viên đã nói.
She TOOK me IN with her story until someone told me the truth. Cô ta lừa tôi với câu chuyện của mình cho tới khi vài người khác nói cho tôi biết sự thật.
The jacket was far too big around the shoulders, so I had it TAKEN IN so that I could wear it. Áo khoác rộng to quá vai nên tôi đa phải bó hẹp nó lại để tôi có thể mặc được.
The family TOOK IN the three homeless kittens. Gia đình đó nhận trách nhiệm quan tâm ba chú mèo con không nhà đó.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Take in
1. Cấu trúc
-
Take + tân ngữ + in
-
Hoặc: Take in + tân ngữ
-
Với đại từ (it, them...), phải đặt giữa, ví dụ: take it in (KHÔNG PHẢI take in it)
Ví dụ:
-
She took in the beautiful scenery.
-
He took the cat in last winter.
-
I couldn’t take it in at first.
2. Ví dụ dài
-
I couldn’t take in all the details during the meeting.
→ Tôi không thể tiếp thu hết chi tiết trong cuộc họp. -
She took in a homeless dog and cared for it.
→ Cô ấy đã nhận nuôi một con chó vô gia cư và chăm sóc nó. -
The tailor took in the dress to make it fit better.
→ Thợ may đã bóp lại chiếc váy để nó vừa hơn. -
He was taken in by the fake news.
→ Anh ấy đã bị lừa bởi tin giả. -
We stood on the hill and took in the breathtaking view.
→ Chúng tôi đứng trên đồi và tận hưởng khung cảnh ngoạn mục.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Take in
1. Từ đồng nghĩa
Nghĩa | Từ đồng nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Tiếp thu | absorb, comprehend | She absorbed the information quickly. (Cô ấy tiếp thu thông tin rất nhanh.) |
Nhận nuôi | shelter, adopt | They adopted a kitten. (Họ nhận nuôi một con mèo con.) |
Lừa gạt | deceive, mislead | He was misled by her story. (Anh ấy bị lừa bởi câu chuyện của cô ta.) |
2. Từ trái nghĩa
Nghĩa | Từ trái nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Tiếp thu | ignore, miss | He missed the point of the discussion. (Anh ấy bỏ lỡ ý chính của cuộc thảo luận.) |
Nhận nuôi | reject, turn away | They turned away the stray dog. (Họ từ chối con chó hoang.) |
Lừa gạt | see through, uncover | She saw through the scam quickly. (Cô ấy nhanh chóng nhận ra trò lừa đảo.) |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)