Lose out to là gì? Tất tần tật về Lose out to

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Lose out to từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 80 16/04/2025


Lose out to

I. Định nghĩa Lose out to

Lose out to: Ít khả năng thành công

Lose out to là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • lose (động từ): mất, thua

  • out (trạng từ): nhấn mạnh việc thất bại hoặc bị mất hoàn toàn

  • to (giới từ): chỉ người/đối thủ mà bạn bị thua hoặc bị lấy mất cơ hội

Kết hợp: lose out to nghĩa là bị thua, mất cơ hội vào tay người khác (thường là đối thủ)

Ví dụ:

People without IT skills often LOSE OUT TO those with the skills. Nhiều người không có kỹ năng IT thường ít khả năng thành công hơn những người có kỹ năng đó.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Lose out to

1. Cấu trúc

S + lose(s)/lost + out to + sb/sth

Trong đó:

sb/sth = người/đối thủ mà bạn bị thua hoặc bị cướp mất cơ hội

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi bạn thất bại trong cạnh tranh trực tiếp với ai đó

  • Thường nói đến: thăng chức, công việc, cơ hội, hợp đồng, giải thưởng,...

Ví dụ:

  • She lost out to a more experienced candidate.
    → Cô ấy bị thua trước một ứng viên giàu kinh nghiệm hơn.

  • We lost out to a rival company in the bidding.
    → Chúng tôi bị thua công ty đối thủ trong cuộc đấu thầu.

  • He lost out to his teammate for the captain's position.
    → Anh ấy bị bạn cùng đội vượt mặt để giành vị trí đội trưởng.

  • I lost out to my classmate in the scholarship race.
    → Tôi đã thua bạn cùng lớp trong cuộc đua giành học bổng.

  • The movie lost out to another film at the awards.
    → Bộ phim đó đã bị thua một phim khác tại lễ trao giải.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Lose out to

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
be beaten by We were beaten by a stronger team. Chúng tôi bị đội mạnh hơn đánh bại.
be defeated by He was defeated by his opponent in the final. Anh ấy bị đối thủ đánh bại trong chung kết.
lose to She lost to her sister in the finals. Cô ấy thua chị gái trong trận chung kết.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
win over She won over the judges with her performance. Cô ấy chinh phục ban giám khảo bằng màn trình diễn.
defeat They defeated their main competitor easily. Họ đánh bại đối thủ chính một cách dễ dàng.
beat We beat the other team in the semi-final. Chúng tôi thắng đội kia ở bán kết.

1 80 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: