Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ E

Tổng hợp Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ E trong Tiếng Anh giúp bạn hệ thống kiến thức và học tốt hơn về cụm động từ trong Tiếng Anh.

1 281 lượt xem


Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ E trong Tiếng Anh

  • ease off: Giảm áp lực

She eased off the accelerator to let the car slow down. (Cô ấy giảm áp lực ở chân ga để chiếc xe đi chậm lại.)

  • ease up: Thư giãn, bình tĩnh

She asked me to ease up because she was feeling very stressed. (Cô ấy yêu cầu tôi giữ bình tĩnh vì cô ấy đang cảm thấy vô cùng căng thẳng.)

  • eat away: Phá hủy chậm

The disease EATS the liver AWAY. (Căn bệnh ung thư ...)

  • eat in: Ăn ở nhà

We didn't like going to a restaurant so we ate in. (Chúng tôi không thích đến nhà hàng nên chúng tôi ăn ở nhà.)

  • eat into: Sử dụng thứ gì đó có giá trị dù bạn không muốn dùng

We've had to eat into our savings since I lost my job. (Chúng tôi phải sử dụng hết khoản tiền tiết kiệm khi tôi thất nghiệp.)

  • eat out: Ăn tại nhà hàng

We couldn't be bothered to cook so we ate out last night. (Vì lười nấu nướng nên chúng tôi đã đi ăn nhà hàng tối qua.)

  • eat up: Ăn hết tất cả/ Tiêu dùng, tiêu thụ/ Tiêu thụ một thứ mà bạn không muốn nó bị tiêu hao

If you don't eat up your greens, you won't get any dessert. (Nếu bạn không ăn hết rau xanh thì bạn sẽ không được ăn đồ tráng miệng.)

This car eats up much petrol. (Chiếc xe ô tô này tiêu thụ nhiều xăng.)

Eating up the street side will be fined 25 per person. (Lấn chiếm vỉa hè sẽ bị phạt 25 mỗi người.)

  • ebb away: Biến mất dần dần, tồi tệ đi (bệnh tật)

His life was ebbed away as the illness progressed. (Cuộc sống của anh ấy tệ dần đi khi bệnh ngày càng nặng.)

  • edge out: Dần dần đẩy ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi vị trí của họ

Their new product has edged all its competitors out of the market. (Sản phẩm mới của họ đã gạt tất cả các đối thủ ra khỏi thị trường.)

  • edge up: Tiếp cận từ từ

She edged up behind the bus at the red light. (Cô ấy tiếp cận từ từ sau xe buýt khi đợi đèn đỏ.)

  • egg on: Khuyến khích, cổ vũ

The other students egged him on when he started arguing with the teacher. (Các học sinh khác cổ vũ anh ấy khi anh ấy tranh luận với giáo viên.)

  • eke out: Dè sẻn để dùng được lâu hơn

Most students have to eke out their income because they have so little money to live on. (Tất cả học sinh phải dè sẻn thu nhập của họ vì họ có rất ít tiền trang trải cuộc sống.)

  • embark on: Bắt đầu 1 dự án hoặc cuộc kinh doanh

We're embarking on a new project later this year. (Chúng tôi đang bắt đầu một dự án mới năm nay.)

  • embark upon: Bắt đầu 1 dự án hoặc cuộc kinh doanh

Fernanda has just embarked upon a new professional challenge. (Fernanda vừa bắt đầu một thử thách chuyên môn mới.)

  • empty out: Làm trống rỗng cái gì đó hoàn toàn/ Chuyển mọi thứ từ đồ chứa, đồ đựng

I must empty out the rubbish before I leave for work. (Tôi phải dọn rác trước khi tan làm.)

I emptied some of the coffee out so I could pour more milk in. (Tôi bỏ cà phê ra để có thể đổ thêm nhiều sữa vào.)

  • end in: Kết thúc hoàn toàn

Their life-and-death struggle ended in failure. (Cuộc đấu tranh sống còn của họ kết thúc trong thất bại.)

  • end up: Làm gì đó không có kế hoạch

We couldn't get tickets for Egypt so we ended up going to Turkey instead. (Chúng tôi không có vé đi Ai Cập nên thay vào đó, chúng tôi đi đến Thổ Nhĩ Kỳ.)

  • end up with: Nhận được như là kết quả của một cái gì đó

He tried hard but ended up with a poor grade. (Dù đã nỗ lực hết mình nhưng kết quả anh ấy nhận được thì không như mong muốn.)

  • enter for: Tham gia một cuộc thi

They entered for the national championship but received no prize. (Họ tham gia giải đấu quốc gia nhưng không đạt giải.)

  • enter into: Tham gia hoặc chấp nhận

They entered into an argument with their rivals. (Họ bước vào cuộc tranh luận với đối thủ của họ.)

  • eye up: Nhìn kỹ ai đó

She eyed this man up because he was behaving suspiciously. (Cô ấy nhìn thật kỹ người đàn ông đó vì trông anh ta hành xử rất đáng nghi.)

1 281 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: