Hold on là gì? Tất tần tật về hold on
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Hold on bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Hold on
1. Định nghĩa Hold on
Hold on: chờ đợi
Hold on là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Hold on được cấu tạo nên bởi động từ hold và giới từ on.
2. Cách sử dụng Hold on
2.1. Nói với ai đó đợi một thời gian ngắn
Ví dụ:
- Hold on, I will check my schedule next week and then report back to your secretary later.
Chờ đã, tôi sẽ kiểm tra lịch trình của mình vào tuần tới và sau đó sẽ báo cáo lại với thư ký của bạn sau.
- Please hold on a few minutes for me, I have an important call.
Vui lòng đợi vài phút cho tôi, tôi có một cuộc gọi quan trọng.
2.2. Khi để nói bạn đang bối rối hoặc ngạc nhiên
“Hold On” được sử dụng khi để nói rằng bạn đang bối rối hoặc ngạc nhiên bởi cái gì đó mà bạn vừa nghe hoặc đọc và muốn để hiểu nó
Ví dụ:
Now hold on, Adam, that wasn't what we agreed at all at the member meeting the day before.
Chờ đã, Adam, đó không phải là những gì chúng ta đã đồng ý trong cuộc họp thành viên ngày hôm trước.
2.3. Trong tình huống xoay sở để duy trì sự sống hoặc đối phó với một tình huống khó khăn
Ví dụ:
- Hold on the manuscript for me! I'm not ready enough to go on stage yet.
Giữ lấy hộ tôi cái bản thảo nhé! tôi vẫn chưa đủ sẵn sàng để lên sân khấu thuyết trình đâu.
- "Are you ready?" "No I'm not sure, hold on."
"Bạn đã sẵn sàng chưa?" "Không, tôi không chắc, chờ chút."
- Hold on. I need to find my bag.
Giữ lấy. Tôi cần tìm túi của mình.
2.4. Để nói khi để giữ chặt một cái gì đó hoặc ai đó bằng tay hoặc cánh tay của bạn
Ví dụ:
- Why do you let go of the wheel while driving? You must always hold it on when the vehicle is in motion.
Tại sao bạn lại buông tay lái trong khi lái xe vậy? Bạn luôn phải giữ vững nó khi xe đang di chuyển trên đường chứ.
- Grab the rope and hold on tight - then we'll pull you in right away, don't be afraid.
Nắm lấy sợi dây thừng đi và giữ chặt - sau đó chúng tôi sẽ kéo bạn vào ngay đừng sợ nhé.
2.5. Trong tình huống để chờ đợi, đặc biệt cho ai đó
Ví dụ:
- She was at the other end of the river, can you hold on?
Cô ấy đã ở đầu sông bên kia, anh có thể níu kéo được không?
- You can hold on her. She’s on the other line.
Bạn có thể giữ cô ấy. Cô ấy ở đầu dây bên kia.
2.6. Đợi trong khi người khác làm việc gì đó
Dùng “Hold on” để đợi trong khi người khác làm việc gì đó, đặc biệt là khi bạn đang sử dụng điện thoại
Ví dụ:
- Can you hold on the call? I will try to connect you right here.
Bạn có thể giữ cuộc gọi được không? Tôi sẽ cố gắng để kết nối bạn ngay đây.
- Hold on please, I'll be with you in a few minutes.
Chờ chút nhé, tôi sẽ đến với bạn trong một vài phút nữa.
2.7. Tiếp tục làm điều gì đó khó khăn trong khi chờ đợi cho sự giúp đỡ
Ví dụ:
Can you hold on for the show a few more minutes? Then I'll browse right away and you can take a few hours off.
Bạn có thể chờ chương trình thêm một vài phút nữa không? Sau đó, tôi sẽ duyệt ngay và bạn có thể nghỉ ngơi vài giờ.
3. Một số cụm từ đi với Hold on
to hold on a job: giữ một công việc
Ví dụ:
He hold on a job partime for long tim.
Anh ấy đã giữ công việc bán thời gian trong thời gian dài.
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
the rule hold on all case |
quy tắc giữ tất cả các trường hợp |
will this fine weather hold on? |
Thời tiết đẹp này sẽ tiếp tục chứ? |
To hold on to one’s promise |
giữ lời hứa của một người |
the rule hold on all case |
quy tắc giữ tất cả các trường hợp |
will this fine weather hold on? |
Thời tiết đẹp này sẽ tiếp tục chứ? |
To hold on to one’s promise |
giữ lời hứa của một người |
to hold on insolent language |
giữ lấy ngôn ngữ xấc xược |
to hold on by one’s principles |
giữ vững các nguyên tắc của một người |
to hold on somebody in suspense |
giữ chặt ai đó trong sự hồi hộp |
to take (get, keep) hold on |
để lấy, giữ lấy |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)